Tổng quan cầu trục dầm đôi
Hiểu thế nào là cầu trục dầm đôi
- Cầu trục dầm đôi là thiết bị nâng hạ gồm 2 dầm chính, có palang nâng hạ di chuyển trên đường ray hàn với mặt dầm
- Tại vị trí 2 đầu dầm chính được lắp vuông góc với hệ 2 dầm biên có động cơ, bánh xe di chuyển dọc chiều dài nhà xưởng.
- Đây là loại cầu trục có kết cấu vững chắc, tận dụng tối đa chiều cao nâng hạ.
- Với tải trọng nâng hạ lên tới 100 tấn nên cầu trục dầm đôi là thiết bị không thể thiếu trong các nhà máy luyện kim, sắt thép, bê tông, khuôn mẫu, máy móc, đóng tàu, thủy điện, sản xuất kết cấu hạng nặng..
Các loại cầu trục dầm đôi phổ biến, thông dụng hiện nay
- Cầu trục dầm đôi 2 tấn, khẩu độ 6-8-10-12-14-16-18-20…..-40 mét, chiều dài đường chạy: theo chiều dài nhà xưởng
- Cầu trục dầm đôi 3 tấn, khẩu độ 6-8-10-12-14-16-18-20…..-40 mét, chiều dài đường chạy: theo chiều dài nhà xưởng
- Cầu trục dầm đôi 5 tấn, khẩu độ 6-8-10-12-14-16-18-20…..-40 mét, chiều dài đường chạy: theo chiều dài nhà xưởng
- Cầu trục dầm đôi 7.5 tấn, khẩu độ 6-8-10-12-14-16-18-20…..-40 mét, chiều dài đường chạy: theo chiều dài nhà xưởng
- Cầu trục dầm đôi 10 tấn, khẩu độ 6-8-10-12-14-16-18-20…..-40 mét, chiều dài đường chạy: theo chiều dài nhà xưởng
- Cầu trục dầm đôi 15 tấn, khẩu độ 6-8-10-12-14-16-18-20…..-40 mét, chiều dài đường chạy: theo chiều dài nhà xưởng
- Cầu trục dầm đôi 20 tấn, khẩu độ 6-8-10-12-14-16-18-20…..-40 mét, chiều dài đường chạy: theo chiều dài nhà xưởng
- Cầu trục dầm đôi 30 tấn, khẩu độ 6-8-10-12-14-16-18-20…..-40 mét, chiều dài đường chạy: theo chiều dài nhà xưởng


Ưu nhược điểm của cầu trục dầm đôi
Ưu điểm
- Vì là cầu trục hai dầm nên cầu trục dầm đôi có kết cấu chắc chắn; cứng vững, vận hành êm dịu, khả năng nâng tải và khẩu độ rất lớn (tải trọng nâng có thể lên đến 100 tấn và khẩu độ đến 40m)
- Cường độ làm việc lên đến rất nặng, liên tục, môi trường làm việc từ nhẹ đến khắc nghiệt (như môi trường nhiệt độ cao, nhiều bụi hoặc hóa chất ăn mòn, v.v…)
- Hệ dầm đôi giúp cầu trục hoạt động ổn định và cực kỳ an toàn.
- Có hai thành dầm chính, thuận lợi cho việc đi lại kiểm tra, giám sát.
- Tích hợp được cabin điều khiển
- Bảo hành bảo dưỡng đơn giản.
- Phụ tùng thay thế sẵn có.
- Tuổi thọ làm việc cao hơn nhiều so với sản phẩm cùng tính năng (15- 20 năm)
Nhược điểm
- Giá thành cao hơn cầu trục dầm đơn

Thông số chính và cấu tạo của cầu trục dầm đôi
STT | NỘI DUNG | THÔNG SỐ CHÍNH | XUẤT SỨ |
01 | Palăng cáp / Wire Rope Hoist
|
|
|
02 | Bộ dẫn động chạy dọc (Traveling Drive Unit)
|
|
|
03 | Biến tần cho di chuyển dọc / Inverter for traverling
|
|
|
04 | Tủ điều khiển cầu trục / CRANES CONTROL PANEL BOX |
|
|
05 | Cấp điện palăng / HOIST POWER SUPPLY:
|
|
|
06 | DẦM CHÍNH (MAIN GIRDER)
|
|
|
07 | BỘ DI CHUYỂN DỌC (Dầm Biên) / TRAVERLING CRANES FRAME
|
|
|
08 | Thanh cấp điện dọc (Thanh nhiều cực) / Trolley Bar (Compact bar) |
|
|
09 | Runway Rail (Cranes rail) / Hàn với dầm chạy |
|
|
10 | Vận chuyển và phụ chợ / Transportation cranes and accessories to site |
|
|
11 | Lắp dựng (Gồm công nhân & phụ trợ) Erection (Include labor and necceseries equipments) |
|
|
12 | Kiểm định / Testing (Not Include load) |
|
A : CẦU TRỤC DẦM ĐÔI SWL 20T x SP 24M = 2 Cái / Double girder cranes SWL 20T x SP 24M = 2 SET (All two speed)
B : CẦU TRỤC DẦM ĐÔI SWL 10T x SP 24M = 1 Cái / Double girder cranes SWL 10T x SP 24M = 1 SET (All two speed)
C : Ray chạy cầu trục & Cấp điện nguồn cầu trục / Cranes run way rail & Electric power of cranes: TL = 120M
D: CẦU TRỤC DẦM ĐÔI SWL 2T x SP 10M x TL 15M / Double girder cranes SWL 2T x SP 10M x TL 15M = 01 Lot
NO | DESCRIPTION | SPECIFICATION | UNIT | Q’TY | Remarks |
A | CẦU TRỤC DẦM ĐÔI SWL 20T x SP 24M / Double girder cranes SWL 20T x SP 24M | Set | 1 | ||
1 | Palăng cáp / Wire Rope Hoist + SWL = 20Tons + Tốc độ nâng (Hoisting speed) = 1 >> 3.5 m/min + Tốc độ chạy ngang (Travesing speed) = 2 >> 12.5 m/min |
SD20 – H12 – MH (Kiểu dầm đôi tiêu chuẩn) (Double type hoist) |
set | 1 | SUNGDO Korea |
2 | Bộ dẫn động chạy dọc (Traveling Drive Unit) (Đông cơ hộp số / Geared Motor) |
Power supply 380V 1.5kw x 4P |
set | 4 | SUNGDO Korea |
3 | Biến tần cho nâng hạ / Inverter for hoisting (Đổi tốc độ 1 >> 3.5 m/ph / Change speed 1>>3.5 m/min) |
3P-380V-30Kw YASKAWA – Japan |
set | 1 | Mới 100% |
4 | Biến tần cho di chuyển ngang / Inverter for traversing (Đổi tốc độ 2 >>12.5 m/ph / Change speed 2>>12.5 m/min) |
3P-380V-2.2Kw LS – Korea |
set | 1 | New 100% |
5 | Biến tần cho di chuyển dọc / Inverter for traverling (Đổi tốc độ 5 >>20 m/ph / Change speed 5>>20 m/min) |
3P-380V-7.5Kw LS – Korea |
set | 1 | New 100% |
6 | Tủ điều khiển cầu trục CRANES CONTROL PANEL BOX |
Contactor, relay, CB: LS Light alarm, Sound alarm |
set | 1 | New 100% |
7 | Điều khiển từ xa / Remote Controler | Handy Type (2-Speed) | set | 1 | New 100% |
8 | Cấp điện palăng / HOIST POWER SUPPLY: + Type: Festoon System (Kiểu: Sâu đo) + Size: AC-3P-380V-50HZ |
AC-3P-380V-50HZ | Lots | 1 | New 100% |
9 | DẦM CHÍNH (MAIN GIRDER) + Dầm cầu trục kiểu đôi (Double welded crane girder) + Vật liệu: SS400/ Equivalent + Độ cứng thiết kế 1/1000 x chiều dài Design deflection 1/1000 x Length + Sơn Alkyd bọc hai lớp (Paint Alkyd two coats total) |
Steel Box-Type Load x Span = 20T x 24M |
Lots | 1 | New 100% |
10 | BỘ DI CHUYỂN DỌC / TRAVERLING CRANES FRAME + Dạng hộp thép hàn Welded steel box sections SS400/ Equivalent + Wheels / S45C / Nhiệt luyện hardness 45HRC + Limit switch Công tắc hành trình + Endtruck bumper Đầu giảm chấn + Sơn Alkyd bọc hai lớp Paint Alkyd two coats |
Wheel Ø250 08 sets / 01 Cranes |
Lots | 1 | New 100% |
11 | Vận chuyển và phụ chợ Transportation cranes and accessories to site |
SET | 1 | By BIGGER | |
12 | Lắp dựng (Gồm công nhân & phụ trợ) Erection (Include labor and necceseries equipments) |
SET | 1 | By BIGGER | |
13 | Kiểm định / Testing (Not Include load) | SET | 1 | By BIGGER | |
B | CẦU TRỤC DẦM ĐÔI SWL 10T x SP 24M / Double girder cranes SWL 10T x SP 24M | Set | 1 | ||
1 | Palăng cáp / Wire Rope Hoist + SWL = 10Tons + Tốc độ nâng (Hoisting speed) = 1 >> 3.7 m/min + Tốc độ chạy ngang (Travesing speed) = 2 >> 12.5 m/min |
SD10 – H12 – MH (Kiểu dầm đôi tiêu chuẩn) (Double type hoist) |
set | 1 | SUNGDO Korea |
2 | Bộ dẫn động chạy dọc (Traveling Drive Unit) (Đông cơ hộp số / Geared Motor) |
Power supply 380V 0.75kw x 4P |
set | 4 | SUNGDO Korea |
3 | Biến tần cho nâng hạ / Inverter for hoisting (Đổi tốc độ 1 >> 3.7 m/ph / Change speed 1>>3.7 m/min) |
3P-380V-22Kw YASKAWA – Japan |
set | 1 | Mới 100% |
4 | Biến tần cho di chuyển ngang / Inverter for traversing (Đổi tốc độ 2 >>12.5 m/ph / Change speed 2>>12.5 m/min) |
3P-380V-2.2Kw LS – Korea |
set | 1 | New 100% |
5 | Biến tần cho di chuyển dọc / Inverter for traverling (Đổi tốc độ 5 >>20 m/ph / Change speed 5>>20 m/min) |
3P-380V-3.7Kw LS – Korea |
set | 1 | New 100% |
6 | Tủ điều khiển cầu trục CRANES CONTROL PANEL BOX |
Contactor, relay, CB: LS Light alarm, Sound alarm |
set | 1 | New 100% |
7 | Điều khiển từ xa / Remote Controler | Handy Type (2-Speed) | set | 1 | New 100% |
8 | Cấp điện palăng / HOIST POWER SUPPLY: + Type: Festoon System (Kiểu: Sâu đo) + Size: AC-3P-380V-50HZ |
AC-3P-380V-50HZ | Lots | 1 | New 100% |
9 | DẦM CHÍNH (MAIN GIRDER) + Dầm cầu trục kiểu đôi (Double welded crane girder) + Vật liệu: SS400/ Equivalent + Độ cứng thiết kế 1/1000 x chiều dài Design deflection 1/1000 x Length + Sơn Alkyd bọc hai lớp (Paint Alkyd two coats total) |
Steel Box-Type Load x Span = 10T x 24M |
Lots | 1 | New 100% |
10 | BỘ DI CHUYỂN DỌC / TRAVERLING CRANES FRAME + Dạng hộp thép hàn Welded steel box sections SS400/ Equivalent + Wheels / S45C / Nhiệt luyện hardness 45HRC + Limit switch Công tắc hành trình + Endtruck bumper Đầu giảm chấn + Sơn Alkyd bọc hai lớp Paint Alkyd two coats |
Wheel Ø200 08 sets / 01 Cranes |
Lots | 1 | New 100% |
11 | Vận chuyển và phụ chợ Transportation cranes and accessories to site |
SET | 1 | By BIGGER | |
12 | Lắp dựng (Gồm công nhân & phụ trợ) Erection (Include labor and necceseries equipments) |
SET | 1 | By BIGGER | |
13 | Kiểm định / Testing (Not Include load) | SET | 1 | By BIGGER | |
C | Ray chạy cầu trục & Cấp điện nguồn cầu trục / Cranes run way rail & Electric power of cranes: TL = 120M | ||||
1 | Thay cấp điện dọc (Thanh nhiều cực) Trolley Bar (Compact bar) |
3P-100A | M | 120 | New 100% |
2 | Runway Rail (Cranes rail) / Hàn với dầm chạy | P24 | M | 240 | New 100% |
3 | Vận chuyển và phụ chợ Transportation cranes and accessories to site |
~ | Lots | 1 | By BIGGER |
4 | Lắp dựng (Gồm công nhân & phụ trợ) Erection (Include labor and necceseries equipments) |
~ | Lots | 1 | By BIGGER |
D | CẦU TRỤC DẦM ĐÔI SWL 2T x SP 10M x TL 15M / Double girder cranes SWL 2T x SP 10M x TL 15M = 01 Lot | ||||
1 | Palăng cáp / Wire Rope Hoist + SWL = 2Tons + Tốc độ nâng (Hoisting speed) = 1 >> 8 m/min + Tốc độ chạy ngang (Travesing speed) = 2 >> 20 m/min |
SD2 – H12 – MH (Kiểu dầm đôi tiêu chuẩn) (Single type hoist) |
set | 1 | SUNGDO Korea |
2 | Bộ dẫn động chạy dọc (Traveling Drive Unit) (Đông cơ hộp số / Geared Motor) |
Power supply 380V 0.75kw x 4P |
set | 2 | SUNGDO Korea |
3 | Biến tần cho nâng hạ / Inverter for hoisting (Đổi tốc độ 1 >> 8 m/ph / Change speed 1>>8 m/min) |
3P-380V-5.5Kw YASKAWA – Japan |
set | 1 | Mới 100% |
4 | Biến tần cho di chuyển ngang / Inverter for traversing (Đổi tốc độ 2 >> 20 m/ph / Change speed 2>>20 m/min) |
3P-380V-1.5Kw LS – Korea |
set | 1 | New 100% |
5 | Biến tần cho di chuyển dọc / Inverter for traverling (Đổi tốc độ 5 >>20 m/ph / Change speed 5>>20 m/min) |
3P-380V-2.2Kw LS – Korea |
set | 1 | New 100% |
6 | Tủ điều khiển cầu trục CRANES CONTROL PANEL BOX |
Contactor, relay, CB: LS Light alarm, Sound alarm |
set | 1 | New 100% |
7 | Điều khiển từ xa / Remote Controler | Handy Type (2-Speed) | set | 1 | New 100% |
8 | Cấp điện palăng / HOIST POWER SUPPLY: + Type: Festoon System (Kiểu: Sâu đo) + Size: AC-3P-380V-50HZ |
AC-3P-380V-50HZ | Lots | 1 | New 100% |
9 | DẦM CHÍNH (MAIN GIRDER) + Dầm cầu trục kiểu đôi (Double welded crane girder) + Vật liệu: SS400/ Equivalent + Độ cứng thiết kế 1/1000 x chiều dài Design deflection 1/1000 x Length + Sơn Alkyd bọc hai lớp (Paint Alkyd two coats total) |
Steel Box-Type Load x Span = 2T x 10M |
Lots | 1 | New 100% |
10 | BỘ DI CHUYỂN DỌC / TRAVERLING CRANES FRAME + Dạng hộp thép hàn Welded steel box sections SS400/ Equivalent + Wheels / S45C / Nhiệt luyện hardness 45HRC + Limit switch Công tắc hành trình + Endtruck bumper Đầu giảm chấn + Sơn Alkyd bọc hai lớp Paint Alkyd two coats |
Wheel Ø160 04 sets / 01 Cranes |
Lots | 1 | New 100% |
11 | Thay cấp điện dọc (Thanh nhiều cực) Trolley Bar (Compact bar) |
3P-50A | M | 15 | New 100% |
12 | Runway Rail (Cranes rail) / Hàn với dầm chạy | P12 | M | 30 | New 100% |
13 | Vận chuyển và phụ chợ Transportation cranes and accessories to site |
SET | 1 | By BIGGER | |
14 | Lắp dựng (Gồm công nhân & phụ trợ) Erection (Include labor and necceseries equipments) |
SET | 1 | By BIGGER | |
15 | Kiểm định / Testing (Not Include load) | SET | 1 | By BIGGER |
Lưu ý khi sử dụng cầu trục
- Trước khi sử dụng phải thử tải, đảm bảo các thiết bị như Palang, điện, cơ cấu di chuyển không có bất thường.
- Khi vận hành cầu trục không được đứng lên vật nặng nâng hạ hoặc đứng bên dưới vật nặng.
- Bảo dưỡng cầu trục định kỳ đầy đủ, đăng kiểm cầu trục theo đúng thời hạn cấp phép
- Tìm hiểu kỹ chế độ làm việc của cầu trục
- Chuẩn bị phụ tùng thay thế bộ phận hao mòn tự nhiên như má phanh, các loại động cơ nâng hạ, di chuyển…
- Cầu trục, palang hoạt động từ 15 đến 20 năm nên được thay thế mới.
Lắp đặt cầu trục dầm đôi ở đâu uy tín – chất lượng – giá rẻ ?
Giá ở đâu rẻ nhất thì giá tại cranesvn.com rẻ hơn, Vì sao:
- Uy Tín: Với hơn 1000 khách hàng trong nước như: Các doanh nghiệp hàn quốc tại việt nam, doanh nghiệp tư nhân và ngoài nước như Lào, Campuchia, Myanma, đã hài lòng, và hợp tác cùng chúng tôi.
- Tư vấn, báo giá nhiệt tình, chu đáo, hình ảnh sản phẩm được báo giá bằng 3D, mang tính trực quan cao để khách hàng dễ hình dung sản phẩm
- Chất Lượng: Trang thiết bị máy móc hiện đại: Máy gá dầm, máy cắt CNC, máy hàn laze, máy hàn bán tự động nên Chất lượng đạt mọi tiêu chuẩn nâng hạ Việt Nam( có thể đạt chuẩn G7)
- Kinh Nghiệm: 12 năm kinh nghiệm trong nghề, cùng với đội ngũ kỹ thuật viên trình độ cao, chúng tôi bảo đảm 100% mọi bài toán về thiết bị nâng hạ sẽ được giải với đáp án hài lòng nhất cho quý vị.
- Chữ Tâm: Trao Trọn Chữ TÍN
- Thời gian giao hàng: Từ 5 đến 15 ngày với các thiết bị tiêu chuẩn, các loại tải trọng lớn thời gian chế tạo sẽ tùy vào thực tế sản xuất của nhà máy và được 2 bên thống nhất.
- Dịch vụ sau bán hàng:Chuyên nghiệp, Bảo hành, bảo trì, luôn có mặt trong vòng 8 tiếng
- Không những thế tại Cranesvn, chúng tôi đã và đang là đơn vị duy nhất tại Việt Nam mà quý khách có thể?
* Liên lạc, tư vấn, báo giá: 24/24
* Theo dõi tiến độ sản xuất qua camera liên tục 24/24
* Kiểm tra thiết bị mọi lúc từ khâu chọn thép, chọn sơn, chọn tủ điện, chọn que hàn, đến khâu sơn thành phẩm, dán logo, bảo quản để giám sát, bảo đảm hoàn hảo tới từng con bulong, ốc vít và mối hàn nhỏ nhất.

1 LẦN NỮA HÃY GỌI CHO CHÚNG TÔI KHI QUÝ KHÁCH CÓ NHU CẦU LẮP ĐẶT CẦU TRỤC DẦM ĐÔI THEO THÔNG TIN BÊN DƯỚI:
CÔNG TY TNHH CN XÂY DỰNG BIGGER
Tư vấn bán hàng: 0984 826 686
Hỗ trợ kỹ thuật: 0935 233 868
Email: biggercranes@gmail.com
admin –
Sản phẩm chất lượng, thẩm mỹ, nhà cung cấp uy tín, giá thành hợp lý
admin –
Sản phẩm tốt, tư vấn nhiệt tình, giá thành rẻ