Cầu trục dầm đơn là gì? phân loại cầu trục dầm đơn
Cầu trục dầm đơn là gì ?
– Cầu trục dầm đơn là loại máy nâng hạ chạy bằng các động cơ điện, cấu tạo cơ bản gồm 1 dầm chính có palang treo và di chuyển ở bên dưới được gắn vuông góc với 2 hệ dầm biên có động cơ, bánh xe di chuyển trên đường ray để nâng hạ sản phẩm chạy ngang – dọc nhà xưởng.
– Loại cầu trục này có kết cấu nhỏ gọn, kinh tế, tiết kiệm không gian và áp dụng trong điều kiện khai thác trung bình có tải trọng nâng từ 1 tấn đến 20 tấn. khẩu độ từ 4 đến 20 mét.
– Được sử dụng rất rộng rãi trong hầu hết các ngành công nghiệp, đặc biệt là trong các nhà máy sản xuất thép, trong các nhà xưởng, kho chứa hàng, v.v…
Phân loại cầu trục dầm đơn
– Cầu trục dầm đơn thường được phân loại theo tải trọng nâng (SWL), chiều cao nâng (Hn), khẩu độ (SP), chiều dài đường chạy (TL)
STT | TẢI TRỌNG NÂNG | CHIỀU CAO NÂNG | KHẨU ĐỘ | CHIỀU DÀI ĐƯỜNG CHẠY |
01 | 1 Tấn | 6-9-12 (m) | 4-6-8-10-12-14-16-18-20 (m) | 20-30-40-50-60-70-80-90-100 (m) |
02 | 2 Tấn | |||
03 | 3 Tấn | |||
04 | 5 Tấn | |||
05 | 7.5 Tấn | |||
06 | 10 Tấn | |||
07 | 15 Tấn | |||
08 | 20 Tấn |
Ưu nhược điểm của cầu trục dầm đơn
Ưu điểm
– Cầu trục dầm đơn có kết cấu nhỏ gọn, thuận tiện cho việc vận chuyển lắp đặt, tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu.
– Độ ổn định cao và độ cứng thiết kế
– Cấu hình phần hình hộp kèm theo, cứng cáp với kết nối được gia cố (các tấm màng ngăn hàn)
– Dung sai kỹ thuật trong khu vực kết nối dầm cầu trục
– Các toa cuối của thiết kế phần hộp hàn cứng, cứng cáp
– Đặc tính di chuyển thuận lợi và độ mài mòn tối thiểu nhờ bộ truyền động bảo dưỡng thấp
– Bánh xe di chuyển bằng gang cầu GGG 70 chịu mài mòn cao với đặc tính tự bôi trơn
– Đặc tính di chuyển tối ưu với độ mài mòn tối thiểu của đường băng cần trục và bánh xe di chuyển
Tiết kiệm chi phí
– Trọng lượng thấp làm giảm bố trí đầu tư – dầm cầu trục làm bằng các phần hộp được tối ưu hóa bằng máy tính
– Tăng hiệu quả nhờ tời kéo dây với tuổi thọ kéo dài do phân loại Demag 2m + (1.900 giờ phục vụ khi đầy tải)
– Giám sát đáng tin cậy và bảo trì phòng ngừa nhờ công nghệ CAN Bus để đáp ứng nhu cầu của ngày mai về độ tin cậy truyền dữ liệu cao (loại 3 đến DIN / EN 954)
– Tận dụng tối ưu chiều cao và không gian có sẵn nhờ thiết kế vận thăng du lịch nhỏ gọn và đường móc lớn
– Giảm chi phí xây dựng và vận hành nhờ thiết kế tối ưu hóa
Hiệu quả và hiệu suất
– Độ mòn tối thiểu của đường băng cần trục và bánh xe di chuyển nhờ bộ truyền động bảo dưỡng thấp
– Mặt dây điều khiển được treo để di chuyển riêng biệt trên dầm cầu trục với màn hình hiển thị để giám sát cài đặt
– Cấp điện cho cua bằng cáp dẹt có độ mềm dẻo cao với dây nối đất bảo vệ
– Điều khiển vô tuyến tùy chọn với nguồn và truyền tín hiệu qua hệ thống chuỗi năng lượng
– Điều khiển radio tùy chọn với màn hình và các nút nhấn tỷ lệ
Nhược điểm
– Vì là loại cầu trục chỉ có một dầm nên palang nâng hạ sẽ nằm bên dưới, khi xảy ra sự cố cần sửa chữa, thay thế hay bảo trì – bảo dưỡng thiết bị sẽ khó khăn hơn so với cầu trục dầm đôi vì phải có xe nâng người hoặc lắp giáo đủ độ cao thì mới sửa chữa, bảo trì được thiết bị.
– Vì tải trọng nâng và khẩu độ của cầu trục dầm đơn không lớn (thường dưới 20 tấn và khẩu độ dưới 20 m), cường độ làm việc của cầu trục dầm đơn chỉ phù hợp với chế độ làm việc nhẹ và trung bình.
Thông số chính và cấu tạo của cầu trục dầm đơn
Tải nâng | : Lên đến 20 tấn |
Khẩu độ | : Lên đến 20 mét |
Tốc độ nâng | : Lên đến 10 mét/phút |
Tốc độ di chuyển dọc | : Lên đến 40 mét/phút |
Tốc độ di chuyển ngang | : Lên đến 30 mét/phút |
Các biến thể cầu trục dầm đơn phù hợp với thiết kế nhà xưởng
Mẫu báo giá cầu trục dầm đơn
STT | NỘI DUNG | THÔNG SỐ CHI TIẾT – GHI CHÚ |
01 | Loại thiết bị (động cơ nâng hạ)
– Palang cáp điện hoặc palang xích điện – Tải nâng (SWL): 1 – 20 tấn – Xuất sứ: Hàn quốc, Nhật bản, Châu âu, Trung quốc – Tay bấm điều khiển có dây theo palang & tay bấm điều khiển từ xa Radio (6 nút + E-stop) |
– Chiều cao nâng: 6 >>> 12 mét (Hn)
– Tốc độ nâng: 3,5 >>> 10 m/min – Tốc độ di chuyển: 12,5 >>> 20 m/min – Công xuất động cơ nâng: 2,4 >>> 11,5 Kw – Công xuất động cơ di chuyển: 0,4 >>> 1,5Kw – Đường kính cáp tải: Phi 8 >>> 22,4 mm – Cân nặng: 80 >>> 2430 kg |
02 | Động cơ – giảm tốc di chuyển cầu trục | – Công xuất: 0,75 >>> 2,2 Kw |
03 | Chiều dài đường chạy cầu trục
– Chiều dài hoạt động của xe lớn, thường thì bằng với chiều dài nhà xưởng |
– Không giới hạn |
04 | Palang nâng hạ dầm đơn | – SUNGDO, DONGYANG, HYUNDAI – HÀN QUỐC
– PODEM, ABUS,.. CHÂU ÂU – BRIMA, SHENGTAI… TRUNG QUỐC |
05 | Tủ điện điều khiển cầu trục
– Các thiết bị đóng cắt chính : LS – Biến tần cho di chuyển cầu: LSPhụ kiện: hạn chế hành trình, dây cấp điện |
– Sử dụng biến tần di chuyển dọc làm mềm chuyển động
– Công xuất: 2,2 – 5,5 Kw |
06 | Dầm biên (Dầm đầu)
– Vận tốc di chuyển cầu trục : 0 >>> 20 (m/ph) – Kết cấu thép dầm biên : Dầm hộp hàn tổ hợp- Sơn chống rỉ & Sơn thẩm mỹ màu vàng – Giảm chấn 2 đầu : 4 cái – Hạn vị hành trình : 2 cái |
– 4 bánh xe / 01 cầu trục
– Đường kính: Phi 160 >>> phi 250 |
07 | Dầm chính (Dầm chủ)
– Kiểu khung kết cấu : Dầm hộp hàn tổ hợp, Vật liệu : SS40 – Độ võng thiết kế : 1/1000 – Sơn chống rỉ & Sơn thẩm mỹ màu vàng – Dán logo công ty & khẩu hiệu an toàn- Hạn vị hành trình : 2 cái |
– Khẩu độ: 4-6-8-10-12-14-16-18-20 (m) |
08 | Hệ cấp điện cho Palăng (Con lợn)
– Kiểu: Sâu đo cáp điện dẹt treo trên máng thép – Phụ kiện gồm : Máng C, con lăn dẫn hướng, con lăn treo cáp, nối máng C…. |
– Theo kích thước khẩu độ cầu trục |
09 | Hệ cấp điện dọc cho cầu trục ( Xe lớn)
– Kiểu ray điện 3P-4P-6P an toàn – Phụ kiện: Chổi lấy điện, kéo căng ray, kẹp ray, tay treo ray… |
– Theo kích thước chiều dài hoạt động cầu trục |
10 | Vận chuyển – lắp đặt | – Tại công trình bên mua |
11 | Kiểm định | – Việt Nam |
Chi tiết báo giá cầu trục dầm đơn
TT | Hạng mục – Thông số kỹ thuật | Đ.v | S.L | Ghi chú |
A | CẦU TRỤC DẦM ĐƠN SWL3T*SP16.5M*Hn6M*TL60M | Bộ | 1 | |
1 | Palăng / Xe tời dầm đơn 3Tấn
– Mã hiệu: SM3-H6-MH – Cơ cấu nâng: + Tải trọng nâng : 3Tấn + Chiều cao nâng : 6 mét + Tốc độ nâng hạ 7.5m/phút + Tốc độ di chuyển 20 m/phút – Hệ thống điều khiển + Điện áp làm việc : 3 pha – 380V – 50Hz |
Cái | 1 | Hàn quốc mới 100% |
2 | Động cơ – giảm tốc di chuyển cầu trục
+ Công suất: 0.75 Kw |
Cái | 2 | Hàn quốc mới 100% |
3 | Tủ điện cầu trục
+ Các thiết bị đóng cắt chính : LS + Biến tần cho di chuyển cầu: 2.2Kw – LS + Phụ kiện: hạn chế hành trình, dây cấp điện |
Tủ | 1 | Lắp mới 100% |
4 | Dầm biên
+ Vận tốc di chuyển cầu trục : 0 >>> 20 (m/ph) + Bánh xe: D160 * 4 cái / 01 cầu trục + Kết cấu thép dầm biên : Dầm hộp hàn tổ hợp + Sơn chống rỉ & Sơn thẩm mỹ màu vàng + Giảm chấn 2 đầu : 4 cái + Hạn vị hành trình : 2 cái |
Chiếc | 2 | Lắp mới 100% |
5 | Dầm chính – dầm đơn
+ Kiểu kết cấu: Dầm hộp hàn tổ hợp + Vật liệu: SS400 + Sơn chống rỉ & Sơn thẩm mỹ màu vàng + Dán logo công ty & khẩu hiệu an toàn + Hạn vị hành trình : 2 cái |
Bộ | 1 | Lắp mới 100% Độ võng thiết kế : 1/1000 |
6 | Hệ cấp điện cho Palăng
+ Kiểu: Sâu đo cáp điện dẹt treo trên máng thép + Phụ kiện gồm : Máng C, con lăn dẫn hướng, con lăn treo cáp, nối máng C…. |
Hệ | 1 | Lắp mới 100% |
B | PHẦN PHỤ TRỢ | |||
1 | Hệ cấp điện cho cầu trục
+ Kiểu: 3P-60A + Phụ kiện: Kéo căng cáp, kẹp cáp, tay treo cáp… |
Mét | 60 | Lắp mới 100% |
2 | Ray cầu trục 2 bên
+ Ray P12 + Liên kết hàn với dầm đỡ |
Mét | 120 | Lắp mới 100% |
3 | Vận chuyển & lắp đặt | Bộ | 1 | Sơn La |
4 | Kiểm định (Bên mua cấp tải) | Bộ | 1 | Việt nam |
TT | Hạng mục – Thông số kỹ thuật | Đ.v | S.L | Ghi chú |
A | CẦU TRỤC DẦM ĐƠN SWL5T*SP20M*Hn8M*TL50M | Bộ | 1 | |
1 | Palăng / Xe tời dầm đơn 3Tấn
Mã hiệu: SM5-H12-MH Cơ cấu nâng: + Tải trọng nâng : 5Tấn + Chiều cao nâng : 12 mét Công xuất động cơ nâng hạ : 5.5 Kw + Vận tốc nâng : 4.7 m/min (1 cấp tốc độ ) + Tốc độ di chuyển : 20 m/min ( 1 cấp tốc độ ) Công xuất động cơ di chuyển : 0.75 Kw Đường kính cáp : phi 16 Hệ thống điều khiển + Điện áp làm việc : 3 pha – 380V – 50Hz |
Cái | 1 | SUNGDO Hàn quốc – mới 100% CO,CQ Kèm theo |
2 | Động cơ – giảm tốc di chuyển cầu trục
+ Công suất: 0.75 Kw |
Cái | 2 | SUNGDO Hàn quốc – mới 100% CO,CQ Kèm theo |
3 | Tủ điện cầu trục
+ Các thiết bị đóng cắt chính : LS + Biến tần cho di chuyển cầu: 2.2Kw – LS + Phụ kiện: hạn chế hành trình, dây cấp điện |
Tủ | 1 | Lắp mới 100% |
4 | Dầm biên
+ Vận tốc di chuyển cầu trục : 0 >>> 20 (m/ph) + Bánh xe: D200 * 4 cái / 01 cầu trục + Kết cấu thép dầm biên : Dầm hộp hàn tổ hợp + Sơn chống rỉ & Sơn thẩm mỹ màu vàng + Giảm chấn 2 đầu : 4 cái + Hạn vị hành trình : 2 cái |
Chiếc | 2 | Lắp mới 100% |
5 | Dầm chính – dầm đơn
+ Kiểu kết cấu: Dầm hộp hàn tổ hợp + Vật liệu: SS400 + Sơn chống rỉ & Sơn thẩm mỹ màu vàng + Dán logo công ty & khẩu hiệu an toàn + Hạn vị hành trình : 2 cái |
Bộ | 1 | Lắp mới 100% Độ võng thiết kế : 1/1000 |
6 | Hệ cấp điện cho Palăng
+ Kiểu: Sâu đo cáp điện dẹt treo trên máng thép + Phụ kiện gồm : Máng C, con lăn dẫn hướng, con lăn treo cáp, nối máng C… |
Hệ | 1 | Lắp mới 100% |
B | CẦU TRỤC DẦM ĐƠN SWL7.5T*SP20M*Hn8M*TL50M | Bộ | 1 | |
1 | Palăng / Xe tời dầm đơn 3Tấn
Mã hiệu: SM7.5-H12-MH Cơ cấu nâng: + Tải trọng nâng : 7.5Tấn + Chiều cao nâng : 12 mét Công xuất động cơ nâng hạ : 5.5 Kw + Vận tốc nâng : 3.1 m/min (1 cấp tốc độ ) + Tốc độ di chuyển : 12.5 m/min ( 1 cấp tốc độ ) Công xuất động cơ di chuyển : 0.75 Kw Đường kính cáp : phi 14×4 Hệ thống điều khiển + Điện áp làm việc : 3 pha – 380V – 50Hz |
Cái | 1 | SUNGDO Hàn quốc – mới 100% CO,CQ Kèm theo |
2 | Động cơ – giảm tốc di chuyển cầu trục
+ Công suất: 1.5 Kw |
Cái | 2 | SUNGDO Hàn quốc – mới 100% CO,CQ Kèm theo |
3 | Tủ điện cầu trục
+ Các thiết bị đóng cắt chính : LS + Biến tần cho di chuyển cầu: 3.7Kw – LS + Phụ kiện: hạn chế hành trình, dây cấp điện |
Tủ | 1 | Lắp mới 100% |
4 | Dầm biên
+ Vận tốc di chuyển cầu trục : 0 >>> 20 (m/ph) + Bánh xe: D250 * 4 cái / 01 cầu trục + Kết cấu thép dầm biên : Dầm hộp hàn tổ hợp + Sơn chống rỉ & Sơn thẩm mỹ màu vàng + Giảm chấn 2 đầu : 4 cái + Hạn vị hành trình : 2 cái |
Chiếc | 2 | Lắp mới 100% |
5 | Dầm chính – dầm đơn
+ Kiểu kết cấu: Dầm hộp hàn tổ hợp + Vật liệu: SS400 + Sơn chống rỉ & Sơn thẩm mỹ màu vàng + Dán logo công ty & khẩu hiệu an toàn + Hạn vị hành trình : 2 cái |
Bộ | 1 | Lắp mới 100% Độ võng thiết kế : 1/1000 |
6 | Hệ cấp điện cho Palăng
+ Kiểu: Sâu đo cáp điện dẹt treo trên máng thép + Phụ kiện gồm : Máng C, con lăn dẫn hướng, con lăn treo cáp, nối máng C…. |
Hệ | 1 | Lắp mới 100% |
C | PHẦN PHỤ TRỢ | |||
1 | Hệ cấp điện cho cầu trục
+ Kiểu: 3P-100A + Phụ kiện: Kéo căng cáp, kẹp cáp, tay treo cáp… |
Mét | 50 | Lắp mới 100% |
2 | Ray cầu trục
+ Ray P18 + Liên kết hàn với dầm đỡ |
Mét | 100 | Lắp mới 100% |
3 | Vận chuyển & lắp đặt
+ Có phiếu xét nghiệm PCR Covid 19 |
Bộ | 2 | Hải Phòng |
4 | Kiểm định (Bên mua cấp tải)
+ Có phiếu xét nghiệm PCR Covid 19 |
Bộ | 2 | Việt nam |
Lắp đặt cầu trục dầm đơn ở đâu uy tín – chất lượng – giá rẻ ?
– Uy Tín: Với hơn 1000 khách hàng trong nước như: Các doanh nghiệp hàn quốc tại việt nam, doanh nghiệp tư nhân và ngoài nước như Lào, Campuchia, Myanma, đã hài lòng, và hợp tác cùng chúng tôi.
– Tư vấn, báo giá nhiệt tình, chu đáo, hình ảnh sản phẩm được báo giá bằng 3D, mang tính trực quan cao để khách hàng dễ hình dung sản phẩm
– Chất Lượng: Trang thiết bị máy móc hiện đại: Máy gá dầm, máy cắt CNC, máy hàn laze, máy hàn bán tự động nên Chất lượng đạt mọi tiêu chuẩn nâng hạ Việt Nam( có thể đạt chuẩn G7)
– Kinh Nghiệm: 12 năm kinh nghiệm trong nghề, cùng với đội ngũ kỹ thuật viên trình độ cao, chúng tôi bảo đảm 100% mọi bài toán về thiết bị nâng hạ sẽ được giải với đáp án hài lòng nhất cho quý vị.
– Chữ Tâm: Trao Trọn Chữ TÍN– Thời gian giao hàng: Từ 5 đến 15 ngày
– Dịch vụ sau bán hàng: Chuyên nghiệp, Bảo hành, bảo trì, luôn có mặt trong vòng 8 tiếng
– Không những thế chúng tôi đã và đang là đơn vị duy nhất tại Việt Nam mà quý khách có thể?
– Liên lạc, tư vấn, báo giá: 24/24
– Theo dõi tiến độ sản xuất qua camera liên tục 24/24
– Kiểm tra thiết bị mọi lúc từ khâu chọn thép, chọn sơn, chọn tủ điện, chọn que hàn, đến khâu sơn thành phẩm, dán logo, bảo quản để giám sát, bảo đảm hoàn hảo tới từng con bulong, ốc vít và mối hàn nhỏ nhất.