Xe nâng người là gì? Các loại xe nâng người thông dụng hiện nay
Xe nâng người là một loại thiết bị nâng hạ dùng để di chuyển và nâng các nhân viên trong các công trình xây dựng, trang trại, nhà máy, kho bãi, trường học, bệnh viện, khách sạn hoặc các công trình khác.
Thiết bị này có thể nâng và giữ ổn định nhiều trọng lượng và độ cao khác nhau, từ khoảng vài mét đến hơn 30 mét tùy thuộc vào mẫu xe nâng người.
Xe nâng người thường được trang bị hệ thống điều khiển để người sử dụng có thể điều khiển di chuyển và điều chỉnh chiều cao làm việc của xe.

Xe nâng người cắt kéo
Xe nâng người cắt kéo có chức năng tự động lái, được thiết kế nguyên khối và tích hợp nguồn pin, có thể hoạt động tự do trong điều kiện làm việc khác nhau mà không cần nguồn điện và lực kéo điện từ bên ngoài.
Bên cạnh đó, việc điều khiển hướng đi của thiết bị cũng được thao tác dễ dàng bởi một người. Người điều khiển chỉ cần thành thạo việc sử dụng tay cầm điều khiển phía trước thiết bị là có thể thực hiện các động tác tiến, lùi, đánh lái, đi nhanh, đi chậm, nâng lên, hạ xuống của xe.
Xe nâng người cắt kéo di chuyển linh hoạt, sử dụng dễ dàng, tiết kiệm sức lao động, giúp công việc thao tác trên cao trở nên thuận tiện và nhanh chóng, là thiết bị lý tưởng cho các doanh nghiệp để sản xuất hiệu quả và an toàn trong thời buổi hiện nay.

Ưu điểm xe nâng người cắt kéo
Chiều cao nâng của thiết bị có thể chọn từ 4-14m, tải trọng 230-320kg, có chức năng tự di chuyển, có thể di chuyển tốc độ nhanh, chậm ở các chế độ làm việc khác nhau, chỉ cần một người thao tác trên cao là có thể thao tác máy liên tiếp hoàn thành các động tác nâng hạ, tiến lên, lùi lại, chuyển hướng, nâng cao hiệu quả làm việc của sàn nâng thủy lực truyền thống, giảm số lượng người thao tác cũng như cường độ làm việc.
Xe nâng người bánh xích tự hành dạng cắt kéo, có chức năng tự động di chuyển, chỉ cần một người thao tác trên cao là có thể thao tác máy liên tiếp hoàn thành các động tác nâng hạ, tiến, lùi, chuyển hướng, sản phẩm có hình thức đẹp, di chuyển linh hoạt, khả năng chịu tải tốt, nâng hạ ổn định, an toàn tin cậy.
Bàn đạp mở rộng sàn có thể nhanh chóng mở đến điểm làm việc
Lan can dạng gập thu nhỏ diện tích của toàn bộ thiết bị;
Khả năng leo dốc 25%, có thể leo lên bề mặt nghiêng một cách trơn tru;
Gầm xe dạng ngăn kéo dễ dàng bảo trì;
Tự động hiển thị mã sự cố thuận tiện kiểm tra sửa chữa.
Thông số kỹ thuật xe nâng người cắt kéo
Model | GTJZ06 | GTJZ08 | GTJZ10 | GTJZ12 | GTJZ14 |
Platform Height Maximum Chiều cao nâng tối đa của sàn |
6.00m | 8.00m | 10.00m | 11.80m | 13.80m |
Safe working load Tải trọng nâng làm việc an toàn |
550kg | 450kg | 320kg | 320kg | 227kg |
Extended platform safe working load Tải trọng nâng làm việc an toàn khi mở rộng sàn |
100kg | 100kg | 100kg | 100kg | 100kg |
Working platform size(L*W*H) Kích thước sàn ( Dài x Rộng x Cao) |
2.26×1.13×1.1m | 2.26×1.13×1.1m | 2.26×1.13×1.1m | 2.26×1.13×1.1m | 2.60×1.35×1.1m |
Overall size Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao, không gấp lan can) |
2.475 x 1.15 x 2.158m | 2.475 x1.15 x2.286m | 2.475 x1.15 x 2.414m | 2.475 xl.15 x 2.542m | 2.84×1.39×2.59 |
Length extension deck Khả năng mở rộng sàn |
0.9m | 0.9m | 0.9m | 0.9m | 0.9m |
Ground clearance-center Khoảng cách nhỏ nhất từ đáy sàn đến mặt đất |
0.1/0.02m | 0.1/0.02m | 0.1/0.02m | 0.1/0.02m | 0.1/0.02m |
Wheelbase Khoảng cách trục bánh xe |
1.89m | 1.89m | 1.89m | 1.89m | 1.89m |
Turning radius(inner/outer wheel) Bán kính quay vòng (Bánh trong/ Bánh ngoài) |
0/2.2m | 0/2.2m | 0/2.2m | 0/2.2m | 0/2.2m |
Lifting/driving motor Động cơ nâng hạ/điều khiển |
24V/4.5kw | 24V/4.5kw | 24V/4.5kw | 24V/4.5kw | 24V/4.5kw |
Lifting speed Tốc độ nâng hạ |
3-5m/min | 3-5rn/min | 3-5rn/min | 3-5m/min | 3-5m/min |
The machine speed(folded state) Tốc độ di chuyển xe nâng (Ở trạng thái thu gọn) |
3.5km/h | 3.5km/h | 3.5km/h | 3.5km/h | 3.5km/h |
Machine travel speed(lifting state) Tốc độ di chuyển xe nâng (Ở trạng thái nâng) |
0.8km/h | 0.8km/h | 0.8km/h | 0.8km/h | 0.8km/h |
Battery Dung lượng Pin |
4x6V/225ah | 4 x 6V/225ah | 4x6V/225ah | 4 x 6V/245ah | 4 x 6V/245ah |
Charger Ắc quy |
24V/25A | 24V/25A | 24V/25A | 24V/25A | 24V/25A |
Max Climb Capability Khả năng leo dốc tối đa |
25% | 25% | 25% | 25% | 25% |
Maximum allowable working angle Góc làm việc tối đa cho phép |
2° /3° | 2° /3° | 2°/3° | 1.5° /3° | 1.5° /3° |
Tyre Quy cách bánh xe |
Ø381 x 127mm | Ø381 x 127mm | Ø381 x 127mm | Ø381 x 127mm | Ø381 x 127mm |
Weight Tự trọng của xe |
2060kg | 2190kg | 2430kg | 2960kg | 2960kg |
Xe nâng người kéo tay
Model | (mm) Kích thước sàn |
(kg) Tải trọng nâng |
(m) Chiều cao tĩnh Lifted height |
(mm) Kích thước tổng thể |
(kg) Trọng lượng |
(mm) Lan can Guardrail |
Động cơ |
Type | Platform | Load | Dimension | Weight | Power | ||
SJYO.5-4 | 2100×830 | 500 | 4 | 2250 x 950 x 1100 | 800 | 1100 | 1.1KW/220V |
SJYO.5-6 | 2100×830 | 500 | 6 | 2250x950x1200 | 880 | 1100 | 1.1KW/220V |
SJYO.5-8 | 2100×930 | 500 | 8 | 2250 x 1060 x 1380 | 1050 | 1100 | 1.5KW/220V |
SJY0.5-10 | 2100 x 1230 | 500 | 10 | 2250 x 1350 x 1530 | 1360 | 1100 | 2.2KW/380V |
SJYO.5-12 | 2550×1530 | 500 | 12 | 2796x1670x1750 | 2260 | 1100 | 3KW/380V |
SJYO.5-14 | 2812×1530 | 500 | 14 | 3067x1730x1810 | 2486 | 1100 | 3KW/380V |
SJY1.0-4 | 2100×1200 | 1000 | 4 | 2250 x 1350 x 1180 | 1250 | 1100 | 2.2KW/380V |
SJY1.0-6 | 2100×1200 | 1000 | 6 | 2250x1350x1300 | 1400 | 1100 | 2.2KW/380V |
SJY1.0-8 | 2100 x 1200 | 1000 | 8 | 2250 x 1350 x 1420 | 1585 | 1100 | 2.2KW/380V |
SJY1.0-10 | 2100 x 1200 | 1000 | 10 | 2250 x 1350 x 1530 | 1700 | 1100 | 2.2KW/380V |
SJY1.0-12 | 2550 x1530 | 1000 | 12 | 2796x1670x1750 | 2560 | 1100 | 3KW/380V |
SJY1.0-14 | 2812×1600 | 1000 | 14 | 3067x1810x1900 | 3230 | 1100 | 3KW/380V |

Ưu điểm xe nâng người keo tay
Sử dụng kết cấu thép cacbon và thép mangan thông thường, di chuyển bằng 4 bánh xe thuận tiện, bề mặt làm việc rộng, khả năng chịu lực tốt, cho phép nhiều người làm việc cùng lúc, mang lại sự an toàn và hiệu quả hơn khi làm việc trên cao , phù hợp sử dụng tại các địa điểm lắp đặt bảo dưỡng, vệ sinh thiết bị trên cao như công trường, nhà xưởng, nhà kho, nhà ga, bến tàu, trạm xăng, sân vận động.
Phương thức nâng dùng sức người kéo có thể lựa chọn :
4-11m Dòng điện xoay chiều 220V hoặc 380V
12-18m Dòng điện xoay chiều 380V hoặc điện 1 chiều 24V ( 2 bình ắc quy) hoặc 48V ( 4 bình ắc quy), cả 2 dòng điện đều dùng 220V/24V hoặc 380V/24V( 2 bình ắc quy), 220V/48V hoặc 380V /48V (4 bình ắc quy)
Phương thức nâng dùng sức người kéo có thể lựa chọn :
Thiết bị điện chống nổ 380V (không kèm điều khiển), thang nâng dầu (Khởi động bằng tay không kèm hành trình, khởi động bằng điện kèm hành trình )
Có thể chọn phụ tùng kèm theo:
Bề mặt sàn co giãn, lốp xe đặc ruột, bơm áp tay, chân đỡ kéo rút, điều khiển nâng hạ từ xa, cảnh báo quá tải, cảnh báo nghiêng lệch
Thiết bị điều khiển
Thiết bị điều khiển trên dưới thuận tiện cho nv kỹ thuật thao tác nâng hạ thiết bị, nhân viên làm việc dưới mặt đất có thể thông qua thiết bị để điều khiển phía dưới, đồng thời nhân viên làm việc trên cao có thể cùng lúc sử dụng thiết bị để điều khiển phía trên giúp đạt hiệu quả cao, tiết kiệm thời gian;
Nút dừng khẩn cấp
Bề mặt làm việc lớn
Lắp đặt an toàn đầy đủ
Linh Phụ kiện đảm
Xe nâng người hợp kim nhôm
Model | Chiều cao nâng tối đa của sàn (m) |
Tải trọng nâng định mức (kg) |
Kích thước sàn (m) |
Điện áp (V) |
Công suất (kw) |
Trọng lượng (kg) |
Kích thước tổng thể (m) |
GTWY6-100-1 | 6 | 150 | 0.65*0.65 | 220v | 1,1 | 360 | 1.42*0.78*1.97 |
GTWY8-100-1 | 8 | 130 | 0.65*0.65 | 220v | 1,1 | 380 | 1.42*0.78*1.97 |
GTWY10-100-1 | 10 | 130 | 0.65*0.65 | 220v | 1,1 | 420 | 1.42*0.78*1.97 |
GTWY6-200-2 | 6 | 300 | 1.2*0.63 | 220v | 1,5 | 510 | 1.55*0.85*2.0 |
GTWY8-200-2 | 8 | 300 | 1.2*0.63 | 220v | 1,5 | 550 | 1.55*0.85*2.0 |
GTWY10-200-2 | 10 | 250 | 1.5*0.63 | 220v | 1,5 | 690 | 1.84*0.85*2.0 |
GTWY12-200-2 | 12 | 200 | 1.5*0.63 | 220v | 1,5 | 730 | 1.84*0.85*2.0 |
GTWY14-200-2 | 14 | 150 | 1.5*0.63 | 220v | 1,5 | 790 | 1.95*1.05*2.39 |
GTWY12-250-3 | 12 | 200 | 1.57*0.9 | 220/380 | 2,2 | 1050 | 1.9*1.1*1.98 |
GTWY14-200-3 | 14 | 200 | 1.57*0.9 | 220/380 | 2,2 | 1120 | 1.9*1.2*2.3 |
GTWY16-200-3 | 16 | 200 | 1.57*0.9 | 220/380 | 2,2 | 1200 | 2.0*1.2*2.7 |
GTWY12-250-4 | 12 | 200 | 1.57*0.9 | 220/380 | 2,2 | 1050 | 1.9*1.2*2.0 |
GTWY14-200-4 | 14 | 200 | 1.57*0.9 | 220/380 | 2,2 | 1150 | 1.9*1.2*2.3 |
GTWY16-200-4 | 16 | 200 | 1.57*0.9 | 220/380 | 2,2 | 1250 | 1.9*1.2*2.7. |
GTWY18-250-4 | 18 | 200 | 1.57*0.9 | 220/380 | 2,2 | 1480 | 2.0*1.4*2.96 |

Ưu điểm xe nâng người hợp kim nhôm
Sản phẩm có chức năng kéo, chuyển hướng, hai bánh xe chuyển hướng. Khả năng chịu tải tối đa của thang nâng đạt 200kg, lan can bảo vệ trượt lên xuống tháo lắp đơn giản dễ dùng, bảo đảm hiệu quả làm việc cao của thiết bị chính. Linh phụ kiện chính sử dụng công nghệ phun cát, đảm bảo khả năng chống gỉ; thanh kéo và thang có thể tháo rời thuận tiện cho việc vận chuyển.
Hộp điều khiển từ xa: Thang nâng hợp kim nhôm được trang bị hộp điều khiển từ xa, có thể dùng để điều khiển việc nâng hạ thiết bị thông qua hộp điều khiển dưới thiết bị, hoặc điều khiển nâng thiết bị bên trên hoặc bên cạnh thiết bị thông qua bộ điều khiển từ xa, an toàn hiệu quả cao, giúp quý khách tiết kiệm thời gian và sức lực;
Xi lanh dầu chất lượng liên doanh: Thang nâng hợp kim nhôm sử dụng xi lanh dầu hãng liên doanh, lực đầu ra lớn, tỉ lệ sự cố thấp, bảo trì đơn giản thuận tiện, giúp tăng hiệu suất làm việc, tính năng ổn định tin cậy, có thể lắp cùng van chống nổ, sử dụng ở các địa điểm đặc thù, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng;
Chân chống cố định: Thang nâng hợp kim nhôm trang bị chân chống cố định dạng ẩn, trước khi thiết bị được nâng lên sẽ đỡ chân chống (chưa đỡ chân chống nghiêm cấm sử dụng) giúp nâng cao tính ổn định và an toàn của thiết bị, chân chống có thể thu lại, tổng thể thiết bị chiếm ít diện tích, di chuyển linh hoạt, thuận tiện;
Nút dưới khẩn cấp : Trong trường hợp khẩn cấp, xoay nút dưới khẩn cấp ngược chiều kim đồng hồ là có thể hạ thang. Trong trường hợp bình thường, phải xoay nút khẩn cấp bên dưới thuận theo chiều kim đồng hồ đến hết, nếu không thì thang sẽ không thể nâng lên;
Bề mặt phun sơn tĩnh điện: Tất cả các thiết bị trong nhà máy của chúng tôi đều được xử lý chống gỉ thông qua phương pháp phun cát quy mô lớn, sau đó hoàn thiện xử lý phun sơn bề mặt thông qua dây chuyền phun nhựa tĩnh điện với tổng chiều dài hơn 300m, bề mặt sơn toàn bộ máy đẹp và sáng, chống ăn mòn, chống mài mòn và chống gỉ.