Tổng quan palang cáp điện, động cơ nâng hạ trung quốc dùng để lắp đặt cầu trục, cổng trục
- Pa lăng cáp điện Trung Quốc là loại thiết bị găn vào dầm cầu trục dùng để nâng hạ hàng hóa, vật thể nặng sử dụng điện năng.
- Được sử dụng trong nhiều ngành và lĩnh vực có tải trọng nâng hạ từ dưới 0,5 đến 100 tấn.
- Với chiều cao nâng hạ từ 3m-24m.
- Di chuyển nâng hạ vật nặng theo phương ngang hoặc theo phương kéo yêu cầu.
- Pa lăng cáp điện Trung Quốc được sản xuất tại Trung Quốc trên dây chuyền công nghệ Nhật Bản.
- Một số loại thiết bị nâng hạ, palang trung quốc có giá thành cực rẻ, cũng có 1 số loại sản xuất theo tiêu chuẩn châu âu nhưng giá lại rẻ bằng 1/2 so với hàng xuất sứ tại đó.
- Các loại palang cầu trục này hiện được sử dụng phổ biến ở nhiều nước trên thế giới trong đó có Việt Nam.
- Đây là thiết bị nâng hạ không phụ thuộc vào sức người.
- Lại có thể hoạt động trong nhiều điều kiện môi trường làm việc như tại nhà ga, bến cảng, nhà xưởng, kho bãi…
- Trong các khu cung cấp vật liệu xây dựng và tại các công trình xây dựng.
Vậy sử dụng palang Trung Quốc để lắp đặt vào hệ thống cầu trục, cổng trục có tốt không ?
Phân loại palang cáp điện Trung Quốc
- Hãng sản xuất: Worldhoists, Sep, Vital, Brima, Kenbo, Yuzeng …
- Giá thành và chất lượng sản phẩm
STT | HÃNG PALANG | GIÁ THÀNH SẢN PHẨM | CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM |
1 | Kenbo, Yuzeng | Rẻ | Bình thường (Bảo hành 06-12 tháng) |
2 | Sep, Vital | Tương đương Hàn Quốc | Tương đương Hàn Quốc như : LMG, SUNGDO, KG, Bảo hành 12 – 24 tháng |
3 | Worldhoists, Brima | Tương đương Hàn Quốc | Tương đương tiêu chuẩn Châu Âu: Abus, Podem …, Bảo hành 12-24 tháng |
Cấu tạo của Pa lăng cáp điện Trung Quốc
- Với cấu tạo bao gồm các bộ phận chính như: động cơ nâng hạ, tang cuốn cáp, hộp giảm tốc, con chạy, puly và cáp tải
- Đây là loại Pa lăng cáp điện được thiết kế để lắp trên cầu trục dầm đơn.
- Với công năng di chuyển vật nặng trên cao dễ dàng hiệu quả.
- Pa lăng cáp điện được thiết kế với cấu trúc nhỏ gọn, đơn giản.
- Với tổng trọng lượng nhẹ, dễ dàng lắp đặt vận hành và sử dụng nâng hạ.
- Bộ phận giảm tốc động cơ của pa lăng với thiết kế theo hướng mặt răng cứng.
- Có độ bền cao và cho hiệu quả sử dụng tốt nhất.
- Với hệ thống cơ phanh côn quay với thiết bị giới hạn an toàn 2 chiều.
Hình ảnh thực tế cầu trục khi lắp đặt 2 loại palang trên
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PALANG CÁP BRIMA TỪ 2 TẤN – 6,3 TẤN
Capacity (kg) | Lifting height (m) | Model | m/min | KW | (m/min) | KW | FEM/ISO | FEM/ISO | H(mm) | C(mm) | B(mm) | ||
2000 | 6 | BMG-2.0 | 5/0.8 | 3.2/0.45 | 5/20 | 0.37 | 3M | M6 | 2M | M5 | 210 | 556 | 150-300 |
9 | BMG-2.0 | 5/0.8 | 3.2/0.45 | 5/20 | 0.37 | 3M | M6 | 2M | M5 | 210 | 556 | 150-300 | |
12 | BMG-2.0 | 5/0.8 | 3.2/0.45 | 5/20 | 0.37 | 3M | M6 | 2M | M5 | 210 | 556 | 150-300 | |
15 | BMG-2.0 | 5/0.8 | 3.2/0.45 | 5/20 | 0.37 | 3M | M6 | 2M | M5 | 210 | 556 | 150-300 | |
18 | BMG-2.0 | 5/0.8 | 3.2/0.45 | 5/20 | 0.37 | 3M | M6 | 2M | M5 | 210 | 556 | 150-300 | |
3200 | 6 | BMG-3.2 | 5/0.8 | 3.2/0.45 | 5/20 | 0.37 | 2M | M5 | 2M | M5 | 210 | 556 | 150-300 |
9 | BMG-3.2 | 5/0.8 | 3.2/0.45 | 5/20 | 0.37 | 2M | M5 | 2M | M5 | 210 | 556 | 150-300 | |
12 | BMG-3.2 | 5/0.8 | 3.2/0.45 | 5/20 | 0.37 | 2M | M5 | 2M | M5 | 210 | 556 | 150-300 | |
15 | BMG-3.2 | 5/0.8 | 3.2/0.45 | 5/20 | 0.37 | 2M | M5 | 2M | M5 | 210 | 556 | 150-300 | |
18 | BMG-3.2 | 5/0.8 | 3.2/0.45 | 5/20 | 0.37 | 2M | M5 | 2M | M5 | 210 | 556 | 150-300 | |
5000 | 6 | BMG-5.0 | 5/0.8 | 6.1/1 | 5/20 | 0.37 | 2M | M5 | 2M | M5 | 260 | 596 | 200-350 |
9 | BMG-5.0 | 5/0.8 | 6.1/1 | 5/20 | 0.37 | 2M | M5 | 2M | M5 | 260 | 596 | 200-350 | |
12 | BMG-5.0 | 5/0.8 | 6.1/1 | 5/20 | 0.37 | 2M | M5 | 2M | M5 | 260 | 596 | 200-350 | |
15 | BMG-5.0 | 5/0.8 | 6.1/1 | 5/20 | 0.37 | 2M | M5 | 2M | M5 | 260 | 596 | 200-350 | |
18 | BMG-5.0 | 5/0.8 | 6.1/1 | 5/20 | 0.37 | 2M | M5 | 2M | M5 | 260 | 596 | 200-350 | |
6300 | 6 | BMG-6.3 | 5/0.8 | 6.1/1 | 5/20 | 0.37 | 1M | M4 | 2M | M5 | 260 | 596 | 200-350 |
9 | BMG-6.3 | 5/0.8 | 6.1/1 | 5/20 | 0.37 | 1M | M4 | 2M | M5 | 260 | 596 | 200-350 | |
12 | BMG-6.3 | 5/0.8 | 6.1/1 | 5/20 | 0.37 | 1M | M4 | 2M | M5 | 260 | 596 | 200-350 | |
15 | BMG-6.3 | 5/0.8 | 6.1/1 | 5/20 | 0.37 | 1M | M4 | 2M | M5 | 260 | 596 | 200-350 | |
18 | BMG-6.3 | 5/0.8 | 6.1/1 | 5/20 | 0.37 | 1M | M4 | 2M | M5 | 260 | 596 | 200-350 |
Đánh giá, Ưu và nhược điểm 2 loại cầu trục dùng palang của 2 hãng sản xuất trên
STT | ĐÁNH GIÁ | CẦU TRỤC DÙNG PALANG KENBO | CẦU TRỤC DÙNG PALANG BRIMA |
1 | Thẩm mỹ | Xấu, nhìn không chắc chắn | Đẹp, Gọn, Chắc chắn |
2 | Đơn giá | Rẻ | Ngang giá cầu trục dùng palang Hàn Quốc |
3 | Vận hành | Tiếng ồn cao | Êm ái |
4 | Tiêu chuẩn | Nội địa | Châu Âu |
5 | Bảo trì – bảo dưỡng | Khó | Dễ |
6 | Vật tư thay thế | Khó tìm | Phổ thông |
7 | Bảo hành | 06 – 12 tháng | 12 – 24 tháng |
Kết Luận
- Thiết bị có nhiều hãng sản xuất, nhiều nhà cung cấp khác nhau. giá thành rẻ đi đôi với tính thẩm mỹ, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa và các chế độ hậu mãi từ nhà cung cấp khác nhau.
- Trung quốc với nền khoa học phát triển vượt bậc, giờ đây các sản phẩm về cơ khí, thiết bị máy móc của họ hầu hết cung cấp 3/4 lãnh thổ trên thế giới.
- Với giá thành chỉ ngang với các thiết bị của hàn quốc nhưng về mẫu mã và tiêu chuẩn lại của châu âu, đây là 1 lợi thế lợi thế không nhỏ có thể tiết kiệm thêm chi phi khi đầu tư xây dựng các nhà máy, nhà xưởng cần có cầu trục, cổng trục để sản xuất.
Lắp đặt cầu trục, cổng trục ở đâu uy tín – chất lượng – giá rẻ ?
Giá ở đâu rẻ nhất thì giá tại Cranesvn rẻ hơn, Vì sao:
Uy Tín:
Với hơn 1000 khách hàng trong nước như: Các doanh nghiệp hàn quốc tại việt nam, doanh nghiệp tư nhân và ngoài nước như Lào, Campuchia, Myanma, đã hài lòng, và hợp tác cùng chúng tôi.
Tư vấn, báo giá nhiệt tình, chu đáo
hình ảnh sản phẩm được báo giá bằng 3D, mang tính trực quan cao để khách hàng dễ hình dung sản phẩm
Chất Lượng:
Trang thiết bị máy móc hiện đại: Máy gá dầm, máy cắt CNC, máy hàn laze, máy hàn bán tự động nên Chất lượng đạt mọi tiêu chuẩn nâng hạ Việt Nam( có thể đạt chuẩn G7)
Kinh Nghiệm:
12 năm kinh nghiệm trong nghề, cùng với đội ngũ kỹ thuật viên trình độ cao, chúng tôi bảo đảm 100% mọi bài toán về thiết bị nâng hạ sẽ được giải với đáp án hài lòng nhất cho quý vị.
Chữ Tâm:
Trao Trọn Chữ TÍN
Thời gian giao hàng:
Từ 5 đến 15 ngày với các thiết bị tiêu chuẩn, các loại tải trọng lớn thời gian chế tạo sẽ tùy vào thực tế sản xuất của nhà máy và được 2 bên thống nhất.
Dịch vụ sau bán hàng:
Chuyên nghiệp, Bảo hành, bảo trì, luôn có mặt trong vòng 8 tiếng
Không những thế chúng tôi đã và đang là đơn vị duy nhất tại Việt Nam mà quý khách có thể?
* Liên lạc, tư vấn, báo giá: 24/24
* Theo dõi tiến độ sản xuất qua camera liên tục 24/24
* Kiểm tra thiết bị mọi lúc từ khâu chọn thép, chọn sơn, chọn tủ điện, chọn que hàn, đến khâu sơn thành phẩm, dán logo, bảo quản để giám sát, bảo đảm hoàn hảo tới từng con bulong, ốc vít và mối hàn nhỏ nhất.