Các dự án lắp đặt cầu trục, cổng trục tại Khánh Hòa
Vị trí địa lý tỉnh khánh hòa
- Khánh Hòa là một tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam
- Giáp với tỉnh Phú Yên về hướng Bắc, tỉnh Đắk Lắk về hướng Tây Bắc, tỉnh Lâm Đồng về hướng Tây Nam, tỉnh Ninh Thuận về hướng Nam và Biển Đông về hướng Đông
- Có mũi Hòn Ðôi trên bán đảo Hòn Gốm huyện Vạn Ninh, là điểm cực Ðông trên đất liền của nước ta.
Phát triển công nghiệp tại Khánh Hòa
- Dự báo giai đoạn 2021 – 2025, tình hình phát triển công nghiệp và thương mại trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa tiếp tục có sự phát triển
- Các dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp đang triển khai đầu tư xây dựng như: Nhà máy Nhiệt điện Sumitomo công suất 2.640MW, giai đoạn 1 dự kiến đi vào hoạt động năm 2023 với công suất 1.320MW
- Nhà máy chế biến Lâm sản Ninh Thủy có công suất 100.000 BMDT/năm dự kiến đi vào hoạt động năm 2020
- Các khu công nghiệp Suối Dầu, Ninh Thủy triển khai đầu tư xây dựng nhà xưởng sẽ đi vào hoạt động trong năm 2020
- Một số khu, cụm công nghiệp đang được các nhà đầu tư quan tâm để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng như Nam Cam Ranh, Dốc Đá Trắng, Tân Lập, Ninh Xuân, …
- Các cụm công nghiệp Trảng É 1, Diên Phú VCN hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng, các đơn vị đầu tư thứ cấp đi vào hoạt động; các dự án điện mặt trời đi vào hoạt động góp phần tạo thêm năng lực mới cho ngành công nghiệp của tỉnh.
1.Kế hoạch phát triển công nghiệp – thương mại:.
Định hướng, nhiệm vụ chủ yếu phát triển công nghiệp – thương mại:
- Tập trung ưu tiên phát triển một số ngành công nghiệp như: công nghiệp đóng tàu; công nghiệp chế biến, chế tạo; công nghiệp điện điện tử, công nghiệp năng lượng sạch, năng lượng tái tạo; công nghiệp chế biến sâu vật liệu xây dựng.
- Tiếp tục phát triển công nghiệp dệt may, da giày ưu tiên tập trung vào các khâu tạo giá trị gia tăng cao gắn với các quy trình sản xuất thông minh, tự động hóa.
- Xây dựng các chính sách hỗ trợ phát triển các ngành công nghiệp ưu tiên phù hợp với từng giai đoạn cụ thể, trong đó chú trọng chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ, chương trình đồng bộ phát triển và nâng cấp cụm ngành và chuỗi giá trị sản xuất các sản phẩm có lợi thế cạnh tranh.
- Thực hiện phân bố không gian phát triển công nghiệp theo 3 vùng kinh tế trọng điểm của tỉnh: Khu kinh tế Vân Phong, thành phố Nha Trang, Khu vực Vịnh Cam Ranh.
Tổng quan các dự án lắp đặt cầu trục, cổng trục của cranesvn tại khánh Hòa
TT | LOẠI THIẾT BỊ | TẢI TRỌNG NÂNG | KHẨU ĐỘ | CHIỀU DÀI ĐƯỜNG CHẠY | VỊ TRÍ LẮP ĐẶT |
1 | Cầu trục dầm đơn | 1, 2, 3, 5, 7.5, 10 tấn | 10, 14, 18, 20 mét | 40, 60, 80, 100 mét | KHU CÔNG NGHIỆP NINH THỦY |
2 | Cầu trục dầm đôi | 1, 2, 3, 5, 7.5, 10 tấn | 14, 18, 20, 40 mét | 40, 60, 80, 100 mét | KHU CÔNG NGHIỆP NAM CAM RANH |
3 | Bán cổng trục | 1, 2, 3, 5, 7.5, 10 tấn | 10, 14, 18, 20 mét | 40, 60, 80, 100 mét | KHU CÔNG NGHIỆP VẠN NINH |
4 | Cổng trục dầm đơn | 1, 2, 3, 5, 7.5, 10 tấn | 10, 14, 18, 20 mét | 40, 60, 80, 100 mét | KHU CÔNG NGHIỆP NINH THỦY |
5 | Cổng trục dầm dôi | 1, 2, 3, 5, 7.5, 10 tấn | 10, 14, 18, 26 mét | 40, 60, 80, 100 mét | KHU CÔNG NGHIỆP NAM CAM RANH |
6 | Cầu trục treo | 1, 2, 3, 5 tấn | 8, 10, 12, 14 mét | 40, 60, 80, 100 mét | KHU CÔNG NGHIỆP VẠN NINH |
7 | Monorial | 1, 2, 3, 5 tấn | Đường chạy cong | 40, 60, 80, 100 mét | KHU CÔNG NGHIỆP NINH THỦY |
8 | Cầu trục quay | 1, 2, 3, 5 tấn | 3, 4, 5, 6 mét | Động cơ quay 360 độ | KHU CÔNG NGHIỆP VẠN NINH |
9 | Cổng trục đẩy tay | 1, 2, 3 tấn | 3, 4, 5 mét | Bánh xe có phanh | KHU CÔNG NGHIỆP NINH THỦY |
GIÁ CỔNG TRỤC >>> Tại đây |
GIÁ CẦU TRỤC >>> Tại đây |
GIÁ PHỤ KIỆN >>> Tại đây |
Thông số kỹ thuật cầu trục, cổng trục lắp đặt tại Khánh Hòa
CẦU TRỤC DẦM ĐÔI SWL 3T x SP 33.8M / Double girder cranes SWL 3T x SP 33.8M
Dự án / Project : HUYNDAI – VIETNAM SHIPBUIDING | |||||
Địa chỉ / Add.. : Ninh Phuoc – My Hoa – Khanh Hoa | |||||
Hạng mục / Item : CÔNG VIỆC CẦU TRỤC / CRANES WORK | |||||
NO | DESCRIPTION | SPECIFICATION | UNIT | Q’TY | Remarks |
#1 | CẦU TRỤC DẦM ĐÔI SWL 3T x SP 33.8M / Double girder cranes SWL 3T x SP 33.8M | All two speed | |||
1 | Palăng cáp / Wire Rope Hoist + SWL = 3Tons + Tốc độ nâng (Hoisting speed) = 7.5 m/min + Tốc độ chạy ngang (Travesing speed) = 20 m/min |
HD003-H12-MH (Kiểu dầm đôi tiêu chuẩn) (Double type hoist) |
set | 1 | HyunDai Korea |
2 | Động cơ dẫn động chạy dọc (Motor Traveling Drive Unit) (Đông cơ hộp số / Geared Motor) |
Power supply 380V 1.5kw x 4P |
set | 4 | HyunDai Korea |
5 | Biến tần cho nâng hạ / Inverter for hoisting : Hoisting 3T (Đổi tốc độ 1 >> 7.5 m/ph / Change speed 1>>7.5 m/min) |
3P-380V-11Kw YASKAWA – Japan |
Bộ set |
1 | New 100% |
6 | Biến tần cho di chuyển ngang / Inverter for traversing: 3T (Đổi tốc độ 5 >>20 m/ph / Change speed 5>>20 m/min) |
3P-380V-1.5Kw YASKAWA – Japan |
Bộ set |
1 | New 100% |
8 | Biến tần cho di chuyển dọc / Inverter for traverling: Cranes (Đổi tốc độ 5 >>20 m/ph / Change speed 5>>20 m/min) |
3P-380V-7.5Kw YASKAWA – Japan |
set | 1 | New 100% |
9 | Tủ điều khiển cầu trục CRANES CONTROL PANEL BOX |
Contactor, relay, CB: LS Light alarm, Sound alarm |
set | 1 | New 100% |
10 | Điều khiển từ xa / Radio controle | 2 – Speed | set | 1 | New 100% |
11 | Cấp điện palăng / HOIST POWER SUPPLY: + Type: Festoon System (Kiểu: Sâu đo) + Size: AC-3P-380V-50HZ |
AC-3P-380V-50HZ | Lots | 1 | New 100% |
12 | DẦM CHÍNH (MAIN GIRDER) + Dầm cầu trục kiểu đôi (Double welded crane girder) + Vật liệu: SS400/ Equivalent + Độ cứng thiết kế 1/1000 x chiều dài Design deflection 1/1000 x Length + Sơn Epoxy bọc hai lớp (Paint Epoxy two coats total) |
Steel Box-Type Load x Span = 3T x 33.8M (Include work-way 01 line) |
Lots | 1 | New 100% |
13 | BỘ DI CHUYỂN DỌC / TRAVERLING CRANES FRAME + Dạng hộp thép hàn Welded steel box sections SS400/ Equivalent + Wheels / S45C / Nhiệt luyện hardness 45HRC + Limit switch Công tắc hành trình + Endtruck bumper Đầu giảm chấn + Sơn Alkyd bọc hai lớp Paint Alkyd two coats |
Wheel Ø200 08 sets / 01 Cranes |
Lots | 1 | New 100% |
CÔNG VIỆC PHỤ TRỢ CẦU TRỤC DẦM ĐÔI SWL 3T x SP 33.8M / Double girder cranes SWL 3T x SP 33.8M
Dự án / Project : HUYNDAI – VIETNAM SHIPBUIDING | |||||
Địa chỉ / Add.. : Ninh Phuoc – My Hoa – Khanh Hoa | |||||
Hạng mục / Item : CÔNG VIỆC CẦU TRỤC / CRANES WORK | |||||
No | DESCRIPTION | SPECIFICATION | UNIT | Q’TY | Remarks |
1 | Cầu trục dầm đôi / Double Cranes | SWL 3T x Span 33.8M | Set | 1 | T1 (Part #1) |
2 | Thay cấp điện / Trolley Bar electric | Electric 4Px100A (Compac bar) | M | 40 | By CRANESVN |
3 | Cranes rail | P24 Bolt clip Type whit run-beam |
M | 80 | By CRANESVN |
4 | Vận chuyển cầu trục / Transportation cranes | Cranes: 3T x 33.8M | Lot | 1 | By CRANESVN |
5 | Lắp đặt / Install | Cranes: 3T x 33.8M – Rail P24 – Electric | Lot | 1 | By CRANESVN |
6 | Kiểm định / Testing (Không bao gồm tải / Not include load) | Cranes: 3T x 33.8M | Sets | 1 | By CRANESVN |
7 | Dầm chạy cầu trục / Cranes Run ray beam | H-500*250*8*12 (SS400 & Epoxy paint) |
M | 80 | By CRANESVN |
8 | Dầm chống xiên ngang / Anti skew beam | H-300*150*7*9 (SS400 & Epoxy paint) |
M | 80 | By CRANESVN |
9 | Thanh hỗ trợ dầm chạy / Support for run way beam | U-100*46*5*7 (SS400 & Epoxy paint) |
M | 160 | By CRANESVN |
10 | Sàn thao tác & lan can / Work way & hand-rail (W = 600mm x L = 40M) |
Checkered steel plate T = 3mm (SS400 & Epoxy paint) |
M | 80 | By CRANESVN |
11 | Thang leo / Ladder (W = 600mm x H = 12M) |
(SS400 & Epoxy paint) | Sets | 2 | By CRANESVN |
12 | Bulong liên kết / Bolt | M12 – M16 – M20 – M22 (10.9) | Lot | 1 | By CRANESVN |
13 | Vận chuyển – Lắp đặt : Kết cấu thép Transportation – Install : Steel structure |
~ | Lot | 1 | By CEANESVN |
CỔNG TRỤC DẦM ĐÔI SWL 50T x SP 28M = 01 SETS / DOUBLE GANTRY CRANES SWL 50T x SP 28M = 01 SETS
NO | DESCRIPTION | SPECIFICATION | UNIT | Q’TY | Remarks |
A | CỔNG TRỤC DẦM ĐÔI SWL 50T x SP 28M = 01 SETS / DOUBLE GANTRY CRANES SWL 50T x SP 28M = 01 SETS | ||||
1 | Palăng cáp / Wire Rope Hoist + SWL = 50Tons + Tốc độ nâng (Hoisting speed) = 2.7 m/min + Tốc độ chạy ngang (Travesing speed) = 12.5 m/min |
SD50-H12-MH (Kiểu dầm đôi tiêu chuẩn) (Double-rail Normal hoist type) |
set | 1 | SUNGDO Korea |
2 | Biến tần cho động cơ di chuyển ngang Inverter for travesing motor |
5.5Kw / YASKAWA – Japan | set | 1 | Include |
3 | Bộ dẫn động chạy dọc (Traveling Drive Unit) (Đông cơ hộp số / Geared Motor) |
Power supply 380V 2.2kw x 4P |
set | 4 | SUNGDO Korea |
4 | Biến tần chi động cơ chạy dọc Inverter for traveling motor (of cranes) |
11Kw / YASKAWA – Japan | set | 1 | Include |
5 | Tủ điều khiển cầu trục CRANES CONTROL PANEL BOX |
Contactor, relay, CB: LS Light alarm, Sound alarm |
set | 1 | Include |
6 | Tay bấn điều khiển sóng Radio Radio Remote Controler |
Handy Type | set | 1 | TAIWAN |
7 | Cấp điện palăng / HOIST POWER SUPPLY: + Type: Festoon System (Kiểu: Sâu đo) + Size: AC-3P-380V-50HZ |
AC-3P-380V-50HZ | Lots | 1 | TAIWAN |
8 | DẦM CHÍNH (MAIN GIRDER) + Dầm cầu trục kiểu đôi (Double welded crane girder) SS400/ Equivalent + Kèm theo: Sàn thao tác & khung thao kiểm tra Include: Workway & Inspection deck + Độ cứng thiết kế 1/1000 x chiều dài Design deflection 1/1000 x Length + Sơn Alkyd bọc hai lớp Paint Alkyd two coats total |
Steel Box-Type Load x Span = 50T x 28M |
Lots | 1 | By CRANESVN |
9 | BỘ DI CHUYỂN DỌC / TRAVERLING CRANES FRAME + Dạng hộp thép hàn Welded steel box sections SS400/ Equivalent + Wheels / S45C / Nhiệt luyện hardness 45HRC + Limit switch Công tắc hành trình + Endtruck bumper Đầu giảm chấn + Sơn Alkyd bọc hai lớp Paint Alkyd two coats |
Wheel Ø400 08 sets / 1Cranes |
Lots | 1 | By CRANESVN |
10 | Kết cấu thép chân cổng trục / Steel structure foot of cranes | Steel Box (SS400) | Lots | 1 | By CRANESVN |
11 | Vận chuyển và phụ chợ Transportation cranes and accessories to site |
Bac Giang | SET | 1 | By CRANESVN |
12 | Lắp dựng (Gồm công nhân & phụ trợ) Erection (Include labor and necceseries equipments) |
Bac Giang | SET | 1 | By CRANESVN |
13 | Kiểm định / Testing (Include load) | Bac Giang | SET | 1 | VIET NAM |
A2 | HỆ ĐƯỜNG RAY CẦU TRỤC & CẤP ĐIỆN CẦU TRỤC / RUNWAY CRANES RAIL & CRANES POWER SUPPLY | ||||
14 | Ray (Kiểu neo bằng cóc kẹp) Rail (Anchor clip Type) |
P43 (~43KG/M) | M | 240 | New 100% |
15 | Thay cấp điện dọc (Thanh nhiều cực) Trolley Bar (Compact bar) |
3P-150A | M | 120 | New 100% |
16 | Móng bê tông / Concrete foundation | (W*H = 1.2*1)M | M | 240 | #250 |
17 | Bulong neo rail / Rail anchor bolts | M22*400 | Set | 480 | #5.6 |
18 | Vận chuyển & Lắp dựng Transportation & Erection |
Lots | 1 | KHÁNH HÒA |
Hình ảnh cầu trục, cổng trục lắp đặt tại Khánh Hòa
![Chế tạo, lắp đặt cầu trục, cổng trục tại Khánh Hòa 5 Cầu trục dầm đơn 3 tấn](https://cranesvn.com/wp-content/uploads/2021/08/z2722019805702_5be0facb9fbb5afa3471230d754be023-e1630382059629.jpg)
![Chế tạo, lắp đặt cầu trục, cổng trục tại Khánh Hòa 6 Cầu trục dầm đơn 2 tấn](https://cranesvn.com/wp-content/uploads/2021/08/z2722019807320_89e805336a3a427b3061f55f985d9b3b-e1630314013481.jpg)
![Chế tạo, lắp đặt cầu trục, cổng trục tại Khánh Hòa 7 cầu trục dầm đôi 5 tấn](https://cranesvn.com/wp-content/uploads/2021/08/z2150760045049_fbecc6dd2c0033994fe533cbfbc41a2c-e1630140423948.jpg)
![Chế tạo, lắp đặt cầu trục, cổng trục tại Khánh Hòa 8 cổng trục dầm đôi cũ](https://cranesvn.com/wp-content/uploads/2021/08/istockphoto-861947724-612x612-3.jpg)
Ngoài ra cranesvn còn lắp đặt cầu trục, cổng trục tại các KCN khác trên địa bàn tỉnh Khanh Hòa như:
1.KHU CÔNG NGHIỆP SUỐI DẦU
- Vị trí : Xã Suối Tiên – Huyện Diên Khánh – Khánh Hòa
- Quy mô : 300 ha
2.KHU CÔNG NGHIỆP NINH THỦY
- Vị trí : Xã Ninh Thủy – Huyện Ninh Hóa – Khánh Hòa
- Quy mô: 206.4 ha
3.KHU CÔNG NGHIỆP NAM CAM RANH
- Vị trí : Xã Cam thịnh Đông – TX Cam Ranh – Khanh Hòa
- Quy mô : 200 ha
4.KHU CÔNG NGHIỆP BẮC CAM RANH
- Vị trí : Xã Cam Phúc Bắc – TX Cam Ranh – Khanh Hòa
- Quy mô : 150 ha
5.KHU CÔNG NGHIỆP VẠN NINH
- Vị trí : Xã Vạn Thắng – Huyện Vạn Ninh – Khanh Hòa
- Quy mô : 150 ha
6.KHU CÔNG NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ ĐẮC LỘC
- Vị trí : Xã Vĩnh Phương – Tp. Nha Trang – Khánh Hòa
– Quy mô : 36,3 ha
7.KHU CÔNG NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ DIÊN PHÚ
- Vị trí : Xã Diên Phú – huyện Diên Khánh – Khánh Hòa
- Quy mô : 43,8 ha
8.KHU CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN THỦY SẢN BẮC HÒN ÔNG
- Vị trí : Xã Phước Đồng – Tp. Nha Trang – Khánh Hòa
- Quy mô : 39 ha
9.CỤM CN KHATACO
- Vị trí : Xã Phước Đồng – TP Nha Trang – Khánh Hòa
- Quy mô : 64ha
Lắp đặt cầu trục, cổng trục ở đâu uy tín – chất lượng – giá rẻ ?
Giá ở đâu rẻ nhất thì giá tại cranesvn rẻ hơn, Vì sao:
- Uy Tín: Với hơn 1000 khách hàng trong nước như: Các doanh nghiệp hàn quốc tại việt nam, doanh nghiệp tư nhân và ngoài nước như Lào, Campuchia, Myanma, đã hài lòng, và hợp tác cùng chúng tôi.
- Tư vấn, báo giá nhiệt tình, chu đáo, hình ảnh sản phẩm được báo giá bằng 3D, mang tính trực quan cao để khách hàng dễ hình dung sản phẩm
- Chất Lượng: Trang thiết bị máy móc hiện đại: Máy gá dầm, máy cắt CNC, máy hàn laze, máy hàn bán tự động nên Chất lượng đạt mọi tiêu chuẩn nâng hạ Việt Nam( có thể đạt chuẩn G7)
- Kinh Nghiệm: 12 năm kinh nghiệm trong nghề, cùng với đội ngũ kỹ thuật viên trình độ cao, chúng tôi bảo đảm 100% mọi bài toán về thiết bị nâng hạ sẽ được giải với đáp án hài lòng nhất cho quý vị.
- Chữ Tâm: Trao Trọn Chữ TÍN– Thời gian giao hàng: Từ 5 đến 15 ngày
- Dịch vụ sau bán hàng: Chuyên nghiệp, Bảo hành, bảo trì, luôn có mặt trong vòng 8 tiếng
- Không những thế tại Cranesvn, chúng tôi đã và đang là đơn vị duy nhất tại Việt Nam mà quý khách có thể?
- Liên lạc, tư vấn, báo giá: 24/24
- Theo dõi tiến độ sản xuất qua camera liên tục 24/24
- Kiểm tra thiết bị mọi lúc từ khâu chọn thép, chọn sơn, chọn tủ điện, chọn que hàn, đến khâu sơn thành phẩm, dán logo, bảo quản để giám sát, bảo đảm hoàn hảo tới từng con bulong, ốc vít và mối hàn nhỏ nhất.