Vị trí địa lý, lịch sử và các dự án lắp đặt cầu trục, cổng trục của cranesvn tại các KCN ở Hà Nội
Vị trí địa lý
- Hà Nội là thủ đô, là thành phố trực thuộc trung ương và cũng là một đô thị loại đặc biệt của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Hà Nội nằm về phía tây bắc của trung tâm vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng, với địa hình bao gồm vùng đồng bằng trung tâm và vùng đồi núi ở phía bắc và phía tây thành phố.
- Với diện tích 3.358,6 km2 và dân số 8,05 triệu người (2019),
- Hà Nội là thành phố có diện tích lớn nhất Việt Nam, đồng thời cũng là thành phố đông dân thứ hai và có mật độ dân số cao thứ hai trong 63 đơn vị hành chính cấp tỉnh của Việt Nam, nhưng phân bố dân số không đồng đều.
- Hà Nội có 30 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 12 quận, 17 huyện và 1 thị xã.
Kinh tế, chính trị văn hóa
- Hà Nội đã sớm trở thành một trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa ngay từ những buổi đầu của lịch sử Việt Nam.
- Với vai trò thủ đô, Hà Nội là nơi tập trung nhiều địa điểm văn hóa giải trí, công trình thể thao quan trọng của đất nước, đồng thời cũng là địa điểm được lựa chọn để tổ chức nhiều sự kiện chính trị và thể thao quốc tế.
- Đây là nơi tập trung nhiều làng nghề truyền thống, đồng thời cũng là một trong ba vùng tập trung nhiều hội lễ của miền Bắc Việt Nam.
- Nền ẩm thực Hà Nội với nhiều nét riêng biệt cũng là một trong những yếu tố thu hút khách du lịch tới thành phố.
- Năm 2019, Hà Nội là đơn vị hành chính Việt Nam xếp thứ 2 về tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP), xếp thứ 8 về GRDP bình quân đầu người và đứng thứ 41 về tốc độ tăng trưởng GRDP.
- Thành phố được UNESCO trao tặng danh hiệu “Thành phố vì hòa bình” vào ngày 16 tháng 7 năm 1999.
- Khu Hoàng thành Thăng Long cũng được tổ chức UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới.
Các dự án lắp đặt cầu trục, cổng trục, kết cấu thép của cranesvn trên địa bàn TP Hà nội
STT | LOẠI CẦU TRỤC, CỔNG TRỤC, THANG NÂNG HÀNG, NHÀ PHỐ KHUNG THÉP | VỊ TRÍ LẮP ĐẶT |
1 | Cầu trục dầm đơn 1,2,3,5,7.5,10,15 tấn khẩu độ 8 -10 – 14 – 18 >>> 25 mét | KHU CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO SINH HỌC |
2 | Cầu trục dầm đôi 2,3,5,7.5,10,15, 20, 30 tấn khẩu độ 8 -10 – 14 – 18 >>> 30 mét | KHU CÔNG NGHIỆP SÀI ĐỒNG A |
3 | Bán cổng trục dầm đơn 2, 3, 5, 7.5, 10 tấn khẩu độ 10 – 14 – 16 mét | KHU CÔNG NGHIỆP BẮC THĂNG LONG |
4 | Bán cổng trục dầm đôi 3, 5, 7.5, 10, 15 tấn khẩu độ 10 – 14 – 16 >>> 20 mét | KHU CÔNG NGHIỆP THĂNG LONG |
5 | Monorial đường chạy thẳng 1, 2, 3 tấn, chiều dài đường chạy 40, 60, 80 mét | KHU CÔNG NGHIỆP PHÚ NGHĨA |
6 | Monorial đường chạy cong 2, 3, 5 tấn, chiều dài đường chạy 20, 40, 60 mét | KHU CÔNG NGHIỆP NỘI BÀI |
7 | Cầu trục treo 2 tấn, 3 tấn, 5 tấn khẩu độ 8, 10, 12, 14 mét | KHU CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO SINH HỌC |
8 | Cầu trục quay 1, 2, 3, tấn, tầm với 4, 5, 6 mét – Góc quay 360 độ bằng động cơ | KHU CÔNG NGHIỆP THĂNG LONG |
9 | Cổng trục dầm đôi, cổng trục dầm đơn 2, 3,5, 10 tấn khẩu độ 14, 16 >>> 20 mét | KHU CÔNG NGHIỆP BẮC THƯỜNG TÍN |
10 | Thang nâng hàng 500, 1000, 2000, 5000 kg, điểm dừng từ 2, 3, 4, 5 điểm dừng | KHU CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO SINH HỌC |
11 | Nhà phố khung thép 2, 3, 4, tầng, diện tích sàn từ 40, 50, 60 >>> 200 mét vuông | HOÀNG MAI, LONG BIÊN |
12 | Nhà kho chứa hàng, diện tích: 300, 500 >>> 2000 mét vuông | LONG BIÊN |
13 | Nhà để xe diện tích 1000, 2000 mét vuông | LONG BIÊN |
14 | Hàng rào, chắn an toàn tại các khu chung cư, trường học | MIPEC KIẾN HƯNG – HÀ ĐÔNG |
Hình ảnh cầu trục, cổng trục, kết cấu thép, thang nâng hàng …. tại các dự án
Thông số kỹ thuật 1 số loại cầu trục, cổng trục, thang nâng hàng
NO | DESCRIPTION | SPECIFICATION | UNIT | Q’TY | Remarks |
A | CẦU TRỤC DẦM ĐÔI SWL 20T x SP 24M / Double girder cranes SWL 20T x SP 24M | Set | 1 | KHU CÔNG NGHIỆP SÀI ĐỒNG A | |
1 |
Palăng cáp / Wire Rope Hoist+ SWL = 20Tons |
SD20 – H12 – MH (Kiểu dầm đôi tiêu chuẩn) (Double type hoist) |
set | 1 | SUNGDO Korea |
2 |
Bộ dẫn động chạy dọc (Traveling Drive Unit)(Đông cơ hộp số / Geared Motor) |
Power supply 380V 1.5kw x 4P |
set | 4 | SUNGDO Korea |
3 |
Biến tần cho nâng hạ / Inverter for hoisting(Đổi tốc độ 1 >> 3.5 m/ph / Change speed 1>>3.5 m/min) |
3P-380V-30Kw YASKAWA – Japan |
set | 1 | Mới 100% |
4 |
Biến tần cho di chuyển ngang / Inverter for traversing(Đổi tốc độ 2 >>12.5 m/ph / Change speed 2>>12.5 m/min) |
3P-380V-2.2Kw LS – Korea |
set | 1 | New 100% |
5 |
Biến tần cho di chuyển dọc / Inverter for traverling(Đổi tốc độ 5 >>20 m/ph / Change speed 5>>20 m/min) |
3P-380V-7.5Kw LS – Korea |
set | 1 | New 100% |
6 |
Tủ điều khiển cầu trụcCRANES CONTROL PANEL BOX |
Contactor, relay, CB: LS Light alarm, Sound alarm |
set | 1 | New 100% |
7 |
Điều khiển từ xa / Remote Controler |
Handy Type (2-Speed) | set | 1 | New 100% |
8 |
Cấp điện palăng / HOIST POWER SUPPLY:+ Type: Festoon System (Kiểu: Sâu đo) |
AC-3P-380V-50HZ | Lots | 1 | New 100% |
9 |
DẦM CHÍNH (MAIN GIRDER)+ Dầm cầu trục kiểu đôi (Double welded crane girder) |
Steel Box-Type Load x Span = 20T x 24M |
Lots | 1 | New 100% |
10 |
BỘ DI CHUYỂN DỌC / TRAVERLING CRANES FRAME+ Dạng hộp thép hàn |
Wheel Ø250 08 sets / 01 Cranes |
Lots | 1 | New 100% |
11 | Vận chuyển và phụ chợ Transportation cranes and accessories to site |
SET | 1 | By CRANESVN | |
12 | Lắp dựng (Gồm công nhân & phụ trợ) Erection (Include labor and necceseries equipments) |
SET | 1 | By CRANESVN | |
13 | Kiểm định / Testing (Not Include load) | SET | 1 | By CRANESVN | |
B | CẦU TRỤC DẦM ĐÔI SWL 10T x SP 24M / Double girder cranes SWL 10T x SP 24M | Set | 1 | KHU CÔNG NGHIỆP SÀI ĐỒNG A | |
1 | Palăng cáp / Wire Rope Hoist + SWL = 10Tons + Tốc độ nâng (Hoisting speed) = 1 >> 3.7 m/min + Tốc độ chạy ngang (Travesing speed) = 2 >> 12.5 m/min |
SD10 – H12 – MH (Kiểu dầm đôi tiêu chuẩn) (Double type hoist) |
set | 1 | SUNGDO Korea |
2 | Bộ dẫn động chạy dọc (Traveling Drive Unit) (Đông cơ hộp số / Geared Motor) |
Power supply 380V 0.75kw x 4P |
set | 4 | SUNGDO Korea |
3 | Biến tần cho nâng hạ / Inverter for hoisting (Đổi tốc độ 1 >> 3.7 m/ph / Change speed 1>>3.7 m/min) |
3P-380V-22Kw YASKAWA – Japan |
set | 1 | Mới 100% |
4 | Biến tần cho di chuyển ngang / Inverter for traversing (Đổi tốc độ 2 >>12.5 m/ph / Change speed 2>>12.5 m/min) |
3P-380V-2.2Kw LS – Korea |
set | 1 | New 100% |
5 | Biến tần cho di chuyển dọc / Inverter for traverling (Đổi tốc độ 5 >>20 m/ph / Change speed 5>>20 m/min) |
3P-380V-3.7Kw LS – Korea |
set | 1 | New 100% |
6 | Tủ điều khiển cầu trục CRANES CONTROL PANEL BOX |
Contactor, relay, CB: LS Light alarm, Sound alarm |
set | 1 | New 100% |
7 | Điều khiển từ xa / Remote Controler | Handy Type (2-Speed) | set | 1 | New 100% |
8 | Cấp điện palăng / HOIST POWER SUPPLY: + Type: Festoon System (Kiểu: Sâu đo) + Size: AC-3P-380V-50HZ |
AC-3P-380V-50HZ | Lots | 1 | New 100% |
9 | DẦM CHÍNH (MAIN GIRDER) + Dầm cầu trục kiểu đôi (Double welded crane girder) + Vật liệu: SS400/ Equivalent + Độ cứng thiết kế 1/1000 x chiều dài Design deflection 1/1000 x Length + Sơn Alkyd bọc hai lớp (Paint Alkyd two coats total) |
Steel Box-Type Load x Span = 10T x 24M |
Lots | 1 | New 100% |
10 | BỘ DI CHUYỂN DỌC / TRAVERLING CRANES FRAME + Dạng hộp thép hàn Welded steel box sections SS400/ Equivalent + Wheels / S45C / Nhiệt luyện hardness 45HRC + Limit switch Công tắc hành trình + Endtruck bumper Đầu giảm chấn + Sơn Alkyd bọc hai lớp Paint Alkyd two coats |
Wheel Ø200 08 sets / 01 Cranes |
Lots | 1 | New 100% |
11 | Vận chuyển và phụ chợ Transportation cranes and accessories to site |
SET | 1 | By CRANESVN | |
12 | Lắp dựng (Gồm công nhân & phụ trợ) Erection (Include labor and necceseries equipments) |
SET | 1 | By CRANESVN | |
13 | Kiểm định / Testing (Not Include load) | SET | 1 | By CRANESVN | |
C | Ray chạy cầu trục & Cấp điện nguồn cầu trục / Cranes run way rail & Electric power of cranes: TL = 120M | ||||
1 | Thay cấp điện dọc (Thanh nhiều cực) Trolley Bar (Compact bar) |
3P-100A | M | 120 | New 100% |
2 | Runway Rail (Cranes rail) / Hàn với dầm chạy | P24 | M | 240 | New 100% |
3 | Vận chuyển và phụ chợ Transportation cranes and accessories to site |
~ | Lots | 1 | By CRANESVN |
4 | Lắp dựng (Gồm công nhân & phụ trợ) Erection (Include labor and necceseries equipments) |
~ | Lots | 1 | By CRANESVN |
D | CẦU TRỤC DẦM ĐƠN SWL 2T x SP 10M x TL 15M / Single girder cranes SWL 2T x SP 10M x TL 15M = 01 Lot | KHU CÔNG NGHIỆP SÀI ĐỒNG B | |||
1 | Palăng cáp / Wire Rope Hoist + SWL = 2Tons + Tốc độ nâng (Hoisting speed) = 1 >> 8 m/min + Tốc độ chạy ngang (Travesing speed) = 2 >> 20 m/min |
SM2 – H6 – MH (Kiểu dầm đơn tiêu chuẩn) (Single type hoist) |
set | 1 | SUNGDO Korea |
2 | Bộ dẫn động chạy dọc (Traveling Drive Unit) (Đông cơ hộp số / Geared Motor) |
Power supply 380V 0.75kw x 4P |
set | 2 | SUNGDO Korea |
3 | Biến tần cho nâng hạ / Inverter for hoisting (Đổi tốc độ 1 >> 8 m/ph / Change speed 1>>8 m/min) |
3P-380V-5.5Kw YASKAWA – Japan |
set | 1 | Mới 100% |
4 | Biến tần cho di chuyển ngang / Inverter for traversing (Đổi tốc độ 2 >> 20 m/ph / Change speed 2>>20 m/min) |
3P-380V-1.5Kw LS – Korea |
set | 1 | New 100% |
5 | Biến tần cho di chuyển dọc / Inverter for traverling (Đổi tốc độ 5 >>20 m/ph / Change speed 5>>20 m/min) |
3P-380V-2.2Kw LS – Korea |
set | 1 | New 100% |
6 | Tủ điều khiển cầu trục CRANES CONTROL PANEL BOX |
Contactor, relay, CB: LS Light alarm, Sound alarm |
set | 1 | New 100% |
7 | Điều khiển từ xa / Remote Controler | Handy Type (2-Speed) | set | 1 | New 100% |
8 | Cấp điện palăng / HOIST POWER SUPPLY: + Type: Festoon System (Kiểu: Sâu đo) + Size: AC-3P-380V-50HZ |
AC-3P-380V-50HZ | Lots | 1 | New 100% |
9 | DẦM CHÍNH (MAIN GIRDER) + Dầm cầu trục kiểu đơn (Single welded crane girder) + Vật liệu: SS400/ Equivalent + Độ cứng thiết kế 1/1000 x chiều dài Design deflection 1/1000 x Length + Sơn Alkyd bọc hai lớp (Paint Alkyd two coats total) |
Steel Box-Type Load x Span = 2T x 10M |
Lots | 1 | New 100% |
10 | BỘ DI CHUYỂN DỌC / TRAVERLING CRANES FRAME + Dạng hộp thép hàn Welded steel box sections SS400/ Equivalent + Wheels / S45C / Nhiệt luyện hardness 45HRC + Limit switch Công tắc hành trình + Endtruck bumper Đầu giảm chấn + Sơn Alkyd bọc hai lớp Paint Alkyd two coats |
Wheel Ø160 04 sets / 01 Cranes |
Lots | 1 | New 100% |
11 | Thay cấp điện dọc (Thanh nhiều cực) Trolley Bar (Compact bar) |
3P-50A | M | 15 | New 100% |
12 | Runway Rail (Cranes rail) / Hàn với dầm chạy | P12 | M | 30 | New 100% |
13 | Vận chuyển và phụ chợ Transportation cranes and accessories to site |
SET | 1 | By CRANESVN | |
14 | Lắp dựng (Gồm công nhân & phụ trợ) Erection (Include labor and necceseries equipments) |
SET | 1 | By CRANESVN | |
15 | Kiểm định / Testing (Not Include load) | SET | 1 | By CRANESVN |
Ngoài ra cranesvn còn lắp đặt cầu trục, cổng trục, kết cấu thép trong các KCN sau trên địa bàn Hà Nội
1.KHU CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO SINH HỌC
- Vị trí : Xã Tây Tựu – Liên Mạc – Thụy Phương – huyện Từ Liêm – Hà Nội
- Quy mô : 280.89ha
- Chủ đầu tư : Pacific Land ltd và Cty CP Tư vấn Đầu tư Xây dựng & Ứng dụng Công nghệ mới Vinaconex R&D
2.KHU CÔNG NGHIỆP SÀI ĐỒNG A
- Vị trí : TT Sài Đồng – Hà Nội
- Quy mô : 420 ha
- Chủ đầu tư : Deawoo and Ha Noi Electronics Joint Venture
3.KHU CÔNG NGHIỆP SÀI ĐỒNG B
- Vị trí : H.Gia Lâm – TP. Hà Nội
- Quy mô : 97, 11 ha
- Ngành nghề chính: Công nghiệp cơ khí, công nghiệp Điện tử, công nghiệp ô tô, công nghiệp chính xác, công nghiệp nhẹ và công nghiệp công nghệ cao
4.KHU CÔNG NGHIỆP BẮC THĂNG LONG
- Vị trí : Xã Hải Bối – huyện Đông Anh – Hà Nội
- Quy mô : 302 ha
- Chủ đầu tư : Dong Anh Co. & Sumitomo Corp. Joint Venture
5. KHU CÔNG NGHIỆP BẮC THƯỜNG TÍN
- Vị trí : Huyện Thường Tín – Thủ đô Hà Nội
- Quy mô : 112 ha
6. KHU CÔNG NGHIỆP THĂNG LONG
- Vị trí : Huyện Đông Anh – Hà Nội
- Quy mô : 112 ha
- Lĩnh vực thu hút đầu tư: Sản xuất sản phẩm điện tử và cơ khí chính xác; các ngành cơ khí điện tử, máy móc giao thông, công nghiệp nhẹ; sản xuất khí công nghiệp.
7.KHU CÔNG NGHIỆP PHÚ NGHĨA
- Vị trí : Huyện Chương Mỹ -Thủ đô Hà Nội
- Quy mô : 670 ha
8. KHU CÔNG NGHIỆP THẠCH THẤT QUỐC OAI
- Vị trí : Huyện Thạch Thất – Thủ đô Hà Nội
- Quy mô : 155 ha
9.KHU CÔNG NGHIỆP ĐÀI TƯ
- Vị trí : 386 Nguyễn Văn Linh – Phường Sài Đồng – Quận Long Biên – Thủ đô Hà Nội
- Quy mô : 40 ha
10.KHU CÔNG NGHIỆP NAM THĂNG LONG
- Vị trí : Xã Thụy Phương – Huyện Từ Liêm – Thủ đô Hà Nội
- Quy mô : 260,87 ha
11. KHU CÔNG NGHIỆP NỘI BÀI
- Vị trí : Xã Quang Tiến – Huyện Sóc Sơn – Thủ đô Hà Nội
- Quy mô : 100 ha
12. KHU CÔNG NGHIỆP QUANG MINH
- Vị trí : Xã Quang Minh – Huyện Mê Linh – Thủ đô Hà Nội
- Quy mô : 344 ha
13. KHU CÔNG NGHIỆP SÓC SƠN
- Vị trí : Xã Mai Đình, Quang Tiến – Tiên Dược, huyện Sóc Sơn – Hà Nội
- Quy mô : 55 ha
14. KHU CÔNG NGHIỆP ĐÔNG ANH
- Vị trí : Xã Xuân Nộn – huyện Đông Anh – Thủ Đô Hà Nội
- Quy mô : 470 ha
15. KHU CÔNG NGHIỆP MINH KHAI – VĨNH TUY
- Vị trí : P.Lĩnh Nam – Q.Hoàng Mai – TP.Hà Nội
- Quy mô :80 ha
Lắp đặt cầu trục, cổng trục, thang nâng hàng ở đâu uy tín – chất lượng – giá rẻ ?
Giá ở đâu rẻ nhất thì giá tại cranesvn rẻ hơn, Vì sao:
- Uy Tín: Với hơn 1000 khách hàng trong nước như: Các doanh nghiệp hàn quốc tại việt nam, doanh nghiệp tư nhân và ngoài nước như Lào, Campuchia, Myanma, đã hài lòng, và hợp tác cùng chúng tôi.
- Tư vấn, báo giá nhiệt tình, chu đáo, hình ảnh sản phẩm được báo giá bằng 3D, mang tính trực quan cao để khách hàng dễ hình dung sản phẩm
- Chất Lượng: Trang thiết bị máy móc hiện đại: Máy gá dầm, máy cắt CNC, máy hàn laze, máy hàn bán tự động nên Chất lượng đạt mọi tiêu chuẩn nâng hạ Việt Nam( có thể đạt chuẩn G7)
- Kinh Nghiệm: 12 năm kinh nghiệm trong nghề, cùng với đội ngũ kỹ thuật viên trình độ cao, chúng tôi bảo đảm 100% mọi bài toán về thiết bị nâng hạ sẽ được giải với đáp án hài lòng nhất cho quý vị.
- Chữ Tâm: Trao Trọn Chữ TÍN– Thời gian giao hàng: Từ 5 đến 15 ngày
- Dịch vụ sau bán hàng: Chuyên nghiệp, Bảo hành, bảo trì, luôn có mặt trong vòng 8 tiếng
- Không những thế tại Cranesvn, chúng tôi đã và đang là đơn vị duy nhất tại Việt Nam mà quý khách có thể?
- Liên lạc, tư vấn, báo giá: 24/24
- Theo dõi tiến độ sản xuất qua camera liên tục 24/24
- Kiểm tra thiết bị mọi lúc từ khâu chọn thép, chọn sơn, chọn tủ điện, chọn que hàn, đến khâu sơn thành phẩm, dán logo, bảo quản để giám sát, bảo đảm hoàn hảo tới từng con bulong, ốc vít và mối hàn nhỏ nhất.