Vị trí địa lý, sự phát triển KCN và các dự án lắp đặt cầu trục, cổng trục tại Tuyên Quang
Vị trí địa lý
- Tuyên Quang là tỉnh miền núi phía Bắc
- Phía Bắc giáp tỉnh Hà Giang
- Phía Đông giáp Thái Nguyên và Bắc Kạn
- Phía Tây giáp Yên Bái
- Phía Nam giáp Phú Thọ và Vĩnh Phúc.
- Tuyên Quang có 1 thành phố (TP Tuyên Quang), 5 huyện (Chiêm Hóa, Hàm Yên, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn, Lam Bình), 1 thị xã, 137 xã, 3 phường và 5 thị trấn, trong đó có 51 xã và 72 thôn bản nằm trong vùng đặc biệt khó khăn.
- Là tỉnh nằm sâu trong nội địa, cách xa các trung tâm kinh tế – thương mại lớn của cả nước
- Tuyên Quang chưa có đường sắt và đường không vì vậy việc thông thương sang các tỉnh khác và ra nước ngoài nhờ vào hệ thống đường bộ quốc lộ 2 và quốc lộ 37; tỉnh có sông Lô chảy qua nên rất thuận lợi cho việc phát triển giao thông đường thủy.
Sự phát triển công nghiệp tại Tuyên Quang
- Mục tiêu tổng quát là tập trung lãnh đạo, chỉ đạo các giải pháp đế thực hiện hiệu quả các mục tiêu, nhiệm vụ đã đề ra đế công nghiệp của tỉnh có bước đột phá trong giai đoạn 2021-2025
- Tính đến năm 2030, chú trọng phát triển các ngành công nghiệp có tiềm năng, lợi thế nhằm nâng cao giá trị sản xuất, giá trị xuất khẩu, góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế, đóng góp lớn hơn nữa vào ngân sách, tạo việc làm cho lao động địa phương.
- Phát triến công nghiệp của tỉnh theo hướng tập trung, phù họp lợi thế của từng vùng
- Khu vực phía Nam của tỉnh và thành phố Tuyên Quang ưu tiên phát triển các ngành: Chế biến gỗ, giấy, điện tử, công nghiệp phụ trợ, chế biến sâu khoáng sản, vật liệu xây dựng, chế biến đồ uống, dược phẩm,…
- Khu vực phía Bắc của tỉnh ưu tiên phát triển các ngành: Dệt may, da giày, chế biến nông, lâm, thuỷ sản, chế biến thực phẩm và dược liệu,…
- Đẩy nhanh tiến độ xây dựng, sớm đi vào sản xuất các dự án công nghiệp trọng điểm.
- Thực hiện tốt, có chất lượng, hiệu quả công tác khuyến công, xúc tiến đầu tư để tăng nhanh tỷ lệ lấp đầy các khu, cụm công nghiệp, thu hút được các tập đoàn, công ty lớn có tiềm lực đầu tư các dự án công nghiệp quy mô lớn, công nghệ tiên tiến, giá trị kinh tế cao
- Đồng thời dẫn dắt sản xuất, chuyển giao công nghệ, tác động lan tỏa đến môi trường phát triển công nghiệp của tỉnh, góp phần tăng tỷ trọng công nghiệp, là ngành kinh tế đóng góp quan trọng, bền vững vào tăng trưởng kinh tế của tỉnh giai đoạn 2021 – 2025 và những năm tiếp theo.
- Mục tiêu cụ thể đến năm 2025: Giá trị sản xuất công nghiệp (tính theo giả so sánh 2010) đạt trên 27.700 tỷ đồng, tăng bình quân 05 năm (2021 – 2025) trên 14%
- Cơ cấu lao động ngành công nghiệp chiếm trên 25,8%, tương đương trên 138.700 lao động, trong đó lao động qua đào tạo chiếm trên 65%
- Cơ cấu ngành công nghiệp trong GRDP của tỉnh đạt trên 24,7%.
- Hoàn thành quy hoạch, thành lập mới: Khu công nghiệp Nam Sơn Dương, Khu công nghiệp Tam Đa (huyện Sơn Dương) và Khu công nghiệp Nhữ Khê (huyện Yên Sơn)
- Điều chỉnh mở rộng Khu công nghiệp Long Bình An (thành phố Tuyên Quang); Quy hoạch, thành lập mới ít nhất 5 cụm công nghiệp
- Tỷ lệ trung bình lấp đầy khu, cụm công nghiệp phấn đấu đạt trên 60%
Các dự án lắp đặt cầu trục, cổng trục của cranesvn tại Tuyên Quang
TT | TÊN THIẾT BỊ | VỊ TRÍ LẮP ĐẶT |
1 | Cầu trục dầm đơn tải trọng nâng 2 tấn, 3 tấn, 5 tấn, 7.5 tấn, 10 tấn, khẩu độ 8 mét, 12 mét, 16 mét, 20 mét, chiều dài đường chạy 90 mét | CỤM CÔNG NGHIỆP TÂN THÀNH |
2 | Cầu trục dầm đôi tải trọng nâng 3 tấn, 5 tấn, 10 tấn, 15 tấn, 20 tấn, khẩu độ 12 mét, 16 mét, 18 mét, 22 mét, 28 mét, chiều dài đường chạy 60 mét – 120 mét | CỤM CÔNG NGHIỆP SƠN NAM |
3 | Bán cổng trục 3 tấn, 5 tấn khẩu độ 16 mét chiều dài đường chạy 96 mét | THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG |
4 | Cổng trục dầm đơn 2 tấn, 5 tấn khẩu độ 10 mét, 14 mét, 16 mét, 20mét, chiều dài đường chạy từ 65 đến 150 mét | CỤM CÔNG NGHIỆP TÂN THÀNH |
5 | Cổng trục dầm đơn 10 tấn, khẩu độ 16 mét, conson 2 đầu 3 mét, chiều dài đường chạy 135 mét | CỤM CÔNG NGHIỆP SƠN NAM |
6 | Cổng trục dầm đôi 5 tấn, 10 tấn, 20 tấn khẩu độ 14 mét, 18 mét, 22 mét, chiều dài đường chạy 85 mét đến 150 mét | CỤM CÔNG NGHIỆP TÂN THÀNH |
Thông số kỹ thuật cầu trục 10 tấn dầm đôi lắp đặt tại Tuyên Quang
CẦU TRỤC DẦM ĐÔI SWL 10T x SP 26M x TL75M / Double girder cranes SWL 10T x SP 26M
A | CẦU TRỤC DẦM ĐÔI SWL 10T x SP 26M / Double girder cranes SWL 10T x SP 26M | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ĐVT | SL | GHI CHÚ |
1 | Palăng cáp / Wire Rope Hoist + SWL = 10Tons + Tốc độ nâng (Hoisting speed) = 1 >> 3.7 m/min + Tốc độ chạy ngang (Travesing speed) = 2 >> 12.5 m/min |
SD10 – H12 – MH (Kiểu dầm đôi tiêu chuẩn) (Double type hoist) |
set | 1 | SUNGDO Korea |
2 | Bộ dẫn động chạy dọc (Traveling Drive Unit) (Đông cơ hộp số / Geared Motor) |
Power supply 380V 0.75kw x 4P |
set | 4 | SUNGDO Korea |
3 | Biến tần cho nâng hạ / Inverter for hoisting (Đổi tốc độ 1 >> 3.7 m/ph / Change speed 1>>3.7 m/min) |
3P-380V-22Kw YASKAWA – Japan |
set | 1 | Mới 100% |
4 | Biến tần cho di chuyển ngang / Inverter for traversing (Đổi tốc độ 2 >>12.5 m/ph / Change speed 2>>12.5 m/min) |
3P-380V-2.2Kw LS – Korea |
set | 1 | New 100% |
5 | Biến tần cho di chuyển dọc / Inverter for traverling (Đổi tốc độ 5 >>20 m/ph / Change speed 5>>20 m/min) |
3P-380V-3.7Kw LS – Korea |
set | 1 | New 100% |
6 | Tủ điều khiển cầu trục CRANES CONTROL PANEL BOX |
Contactor, relay, CB: LS Light alarm, Sound alarm |
set | 1 | New 100% |
7 | Điều khiển từ xa / Remote Controler | Handy Type (2-Speed) | set | 1 | New 100% |
8 | Cấp điện palăng / HOIST POWER SUPPLY: + Type: Festoon System (Kiểu: Sâu đo) + Size: AC-3P-380V-50HZ |
AC-3P-380V-50HZ | Lots | 1 | New 100% |
9 | DẦM CHÍNH (MAIN GIRDER) + Dầm cầu trục kiểu đôi (Double welded crane girder) + Vật liệu: SS400/ Equivalent + Độ cứng thiết kế 1/1000 x chiều dài Design deflection 1/1000 x Length + Sơn Alkyd bọc hai lớp (Paint Alkyd two coats total) |
Steel Box-Type Load x Span = 10T x 26M |
Lots | 1 | New 100% |
10 | BỘ DI CHUYỂN DỌC / TRAVERLING CRANES FRAME + Dạng hộp thép hàn Welded steel box sections SS400/ Equivalent + Wheels / S45C / Nhiệt luyện hardness 45HRC + Limit switch Công tắc hành trình + Endtruck bumper Đầu giảm chấn + Sơn Alkyd bọc hai lớp Paint Alkyd two coats |
Wheel Ø200 08 sets / 01 Cranes |
Lots | 1 | New 100% |
11 | Vận chuyển và phụ chợ Transportation cranes and accessories to site |
SET | 1 | By CRANESVN | |
12 | Lắp dựng (Gồm công nhân & phụ trợ) Erection (Include labor and necceseries equipments) |
SET | 1 | By CRANESVN | |
13 | Kiểm định / Testing (Not Include load) | SET | 1 | By CRANESVN |
CẦU TRỤC DẦM ĐƠN SWL 2T x SP 15M x TL 65M / Single girder cranes SWL 2T x SP 15M x TL 65M = 01 Lot
B | CẦU TRỤC DẦM ĐƠN SWL 2T x SP 10M x TL 65M / Single girder cranes SWL 2T x SP 10M x TL 65M = 01 Lot | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ĐVT | SL | GHI CHÚ |
1 | Palăng cáp / Wire Rope Hoist + SWL = 2Tons + Tốc độ nâng (Hoisting speed) = 1 >> 8 m/min + Tốc độ chạy ngang (Travesing speed) = 2 >> 20 m/min |
SM2 – H6 – MH (Kiểu dầm đơn tiêu chuẩn) (Single type hoist) |
set | 1 | SUNGDO Korea |
2 | Bộ dẫn động chạy dọc (Traveling Drive Unit) (Đông cơ hộp số / Geared Motor) |
Power supply 380V 0.75kw x 4P |
set | 2 | SUNGDO Korea |
3 | Biến tần cho nâng hạ / Inverter for hoisting (Đổi tốc độ 1 >> 8 m/ph / Change speed 1>>8 m/min) |
3P-380V-5.5Kw YASKAWA – Japan |
set | 1 | Mới 100% |
4 | Biến tần cho di chuyển ngang / Inverter for traversing (Đổi tốc độ 2 >> 20 m/ph / Change speed 2>>20 m/min) |
3P-380V-1.5Kw LS – Korea |
set | 1 | New 100% |
5 | Biến tần cho di chuyển dọc / Inverter for traverling (Đổi tốc độ 5 >>20 m/ph / Change speed 5>>20 m/min) |
3P-380V-2.2Kw LS – Korea |
set | 1 | New 100% |
6 | Tủ điều khiển cầu trục CRANES CONTROL PANEL BOX |
Contactor, relay, CB: LS Light alarm, Sound alarm |
set | 1 | New 100% |
7 | Điều khiển từ xa / Remote Controler | Handy Type (2-Speed) | set | 1 | New 100% |
8 | Cấp điện palăng / HOIST POWER SUPPLY: + Type: Festoon System (Kiểu: Sâu đo) + Size: AC-3P-380V-50HZ |
AC-3P-380V-50HZ | Lots | 1 | New 100% |
9 | DẦM CHÍNH (MAIN GIRDER) + Dầm cầu trục kiểu đơn (Single welded crane girder) + Vật liệu: SS400/ Equivalent + Độ cứng thiết kế 1/1000 x chiều dài Design deflection 1/1000 x Length + Sơn Alkyd bọc hai lớp (Paint Alkyd two coats total) |
Steel Box-Type Load x Span = 2T x 15M |
Lots | 1 | New 100% |
10 | BỘ DI CHUYỂN DỌC / TRAVERLING CRANES FRAME + Dạng hộp thép hàn Welded steel box sections SS400/ Equivalent + Wheels / S45C / Nhiệt luyện hardness 45HRC + Limit switch Công tắc hành trình + Endtruck bumper Đầu giảm chấn + Sơn Alkyd bọc hai lớp Paint Alkyd two coats |
Wheel Ø160 04 sets / 01 Cranes |
Lots | 1 | New 100% |
11 | Thay cấp điện dọc (Thanh nhiều cực) Trolley Bar (Compact bar) |
3P-50A | M | 65 | New 100% |
12 | Runway Rail (Cranes rail) / Hàn với dầm chạy | P12 | M | 130 | New 100% |
13 | Vận chuyển và phụ chợ Transportation cranes and accessories to site |
SET | 1 | By CRANESVN | |
14 | Lắp dựng (Gồm công nhân & phụ trợ) Erection (Include labor and necceseries equipments) |
SET | 1 | By CRANESVN | |
15 | Kiểm định / Testing (Not Include load) | SET | 1 | By CRANESVN |
Ngoài ra, cranesvn còn lắp đặt cầu trục, cổng trục trong các KCN khác trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang như
CỤM CÔNG NGHIỆP TÂN THÀNH
- Diện tích: 27 ha.
- Địa điểm: xã Tân Thành.
CỤM CÔNG NGHIỆP AN THỊNH
- Diện tích: 76 ha
- Địa điểm: xã Phúc Thịnh.
CỤM CÔNG NGHIỆP NA HANG
- Diện tích: 32 ha.
- Địa điểm: tại khu đất bên bờ sông Gâm, thị trấn Na Hang.
CỤM CÔNG NGHIỆP SƠN NAM
- Diện tích: 44 ha.
- Địa điểm: xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương. Nằm trên trục đường Quốc lộ 2C nối với tỉnh Vĩnh Phúc.
CỤM CÁC KHU CÔNG NGHIỆP – DỊCH VỤ – ĐÔ THỊ LONG BÌNH AN
- Diện tích: 2173 ha.
- Địa điểm: Thuộc các xã Đội Cấn, Hoàng Khai, An Tường, Lưỡng Vượng, Thái Long (thị xã Tuyên Quang) và xã Vĩnh Lợi (huyện Sơn Dương
CỤM CÔNG NGHIỆP NA HANG
- Địa chỉ: TT Na Hang , Tỉnh Tuyên Quang
- Diện tích : 32 ha
CỤM CÔNG NGHIỆP SƠN NAM
- Địa chỉ: Huyện Sơn Dương , Tỉnh Tuyên Quang
- Diện tích : 44 ha
CỤM CÔNG NGHIỆP TÂN THÀNH
- Địa chỉ: Huyện Hàm Yên, Tỉnh Tuyên Quang
- Diện tích : 27 ha
CỤM CÔNG NGHIỆP AN THỊNH
- Địa chỉ: Huyện Chiêm Hóa , Tỉnh Tuyên Quang
- Diện tích : 76 ha
Lắp đặt cầu trục, cổng trục ở đâu uy tín – chất lượng – giá rẻ ?
Giá ở đâu rẻ nhất thì giá tại Biggercranes rẻ hơn, Vì sao:
- Uy Tín: Với hơn 1000 khách hàng trong nước như: Các doanh nghiệp hàn quốc tại việt nam, doanh nghiệp tư nhân và ngoài nước như Lào, Campuchia, Myanma, đã hài lòng, và hợp tác cùng chúng tôi.
- Tư vấn, báo giá nhiệt tình, chu đáo, hình ảnh sản phẩm được báo giá bằng 3D, mang tính trực quan cao để khách hàng dễ hình dung sản phẩm
- Chất Lượng: Trang thiết bị máy móc hiện đại: Máy gá dầm, máy cắt CNC, máy hàn laze, máy hàn bán tự động nên Chất lượng đạt mọi tiêu chuẩn nâng hạ Việt Nam( có thể đạt chuẩn G7)
- Kinh Nghiệm: 12 năm kinh nghiệm trong nghề, cùng với đội ngũ kỹ thuật viên trình độ cao, chúng tôi bảo đảm 100% mọi bài toán về thiết bị nâng hạ sẽ được giải với đáp án hài lòng nhất cho quý vị.
- Chữ Tâm: Trao Trọn Chữ TÍN
- Thời gian giao hàng: Từ 5 đến 15 ngày với các thiết bị tiêu chuẩn, các loại tải trọng lớn thời gian chế tạo sẽ tùy vào thực tế sản xuất của nhà máy và được 2 bên thống nhất.
- Dịch vụ sau bán hàng:Chuyên nghiệp, Bảo hành, bảo trì, luôn có mặt trong vòng 8 tiếng
- Không những thế tại Cranesvn, chúng tôi đã và đang là đơn vị duy nhất tại Việt Nam mà quý khách có thể?
* Liên lạc, tư vấn, báo giá: 24/24
* Theo dõi tiến độ sản xuất qua camera liên tục 24/24
* Kiểm tra thiết bị mọi lúc từ khâu chọn thép, chọn sơn, chọn tủ điện, chọn que hàn, đến khâu sơn thành phẩm, dán logo, bảo quản để giám sát, bảo đảm hoàn hảo tới từng con bulong, ốc vít và mối hàn nhỏ nhất.