Tổng quan cầu trục dầm đơn 1 tấn, 2 tấn, 3 tấn
- Là loại cầu trục được thiết kế, chế tạo gồm dầm chính, có palang di chuyển dưới mặt dầm
- Dầm chính được gắn vuông góc với 2 dầm biên di chuyển trên đường ray chạy dọc nhà xưởng
- Đây là các loại cầu trục thiết kế đơn giản, chế tạo nhanh, dùng để nâng hạ các sản phẩm có tải trọng nhỏ
- Cầu trục dầm đơn 1 tấn là loại cầu trục được gắn palang có sức nâng trong quá trình sử dụng ≤ 1 tấn (Khi nghiệm thu, thử tải, mức tải có thể lên tới tối đa 125% tương đương 1,25 tấn)
- Cầu trục dầm đơn 2 tấn là loại cầu trục được gắn palang có sức nâng trong quá trình sử dụng ≤ 2 tấn (Khi nghiệm thu, thử tải, mức tải có thể lên tới tối đa 125% tương đương 2,5 tấn)
- Cầu trục dầm đơn 3 tấn là loại cầu trục được gắn palang có sức nâng trong quá trình sử dụng ≤ 3 tấn (Khi nghiệm thu, thử tải, mức tải có thể lên tới tối đa 125% tương đương 3,75 tấn)
Các lựa chọn (Option) thông dụng cho cầu trục dầm đơn 1 tấn, 2 tấn, 3 tấn
- So với các sản phẩm khác, thì cầu trục là thiết bị có rất nhiều biến thể
- Với mỗi loại tải trọng nâng khác nhau thì có các biến thể về khẩu độ và chiều dài hoạt động khác nhau
- Vì vậy việc sản xuất cầu trục hàng loạt là rất khó. nên các nhà sản xuất chỉ chế tạo cầu trục, cổng trục theo đơn đặt hàng của từng khách hàng.
Ví dụ
STT | TẢI TRỌNG NÂNG | KHẨU ĐỘ | CHIỀU DÀI ĐƯỜNG CHẠY |
1 | Cầu trục dầm đơn 1 Tấn | 4; 5; 6; 7; 8; 9 ; 10; 11; 12; 13; 14; 15 đến 25 mét | 10; 20; 25; 30; 35 đến 200 mét |
2 | Cầu trục dầm đơn 2 Tấn | 4; 5; 6; 7; 8; 9 ; 10; 11; 12; 13; 14; 15 đến 25 mét | 10; 20; 25; 30; 35 đến 200 mét |
3 | Cầu trục dầm đơn 3 tấn | 4; 5; 6; 7; 8; 9 ; 10; 11; 12; 13; 14; 15 đến 25 mét | 10; 20; 25; 30; 35 đến 200 mét |
Ngoài ra khẩu độ, chiều dài đường chạy theo thực tế khi tổ hợp, lắp đặt ra số mét lẻ như: 4,5 – 5,8 – 8,7 – 11,9 – 14,8 – 17,5 – 19,5 …vv
Các hạng mục, thông số kỹ thuật khi báo giá cầu trục dầm đơn 1 tấn, 2 tấn, 3 tấn như sau
Thông số palang dầm đơn 1 tấn, 2 tấn, 3 tấn
Type |
Hoisting / Traversing Speed |
High / High | SM1-H6(12)-MH | SM2-H6(12)-MH | SM3-H6(12)-MH | |||||||||
High / Low | SM1-H6(12)-ML | SM2-H6(12)-ML | SM3-H6(12)-ML | |||||||||||
Low / High | SM1-L6(12)-MH | SM2-L6(12)-MH | SM3-L6(12)-MH | |||||||||||
Low / Low | SM1-L6(12)-ML | SM2-L6(12)-ML | SM3-L6(12)-ML | |||||||||||
Hoist |
Maximum Lift (m) | 6 (12) | 6 (12) | 6 (12) | ||||||||||
Hoisting Speed (m/min) | High Speed 50/60 (Hz) | 10 / 12 | 8.4 / 10 | 7.5 / 9 | ||||||||||
Low Speed 50/60 (Hz) | 6.6 / 8 | 5.4 / 6.5 | 3.7 / 4.5 | |||||||||||
Hoisting Motor (kw x P) | High Speed | 2.4 x 4 | 3.7 x 4 | 5.5 x 4 | ||||||||||
Low Speed | 1.5 x 6 | 2.5 x 6 | 2.8 x 8 | |||||||||||
Wire Rope |
Construction | 6 x 37 | 6 x 37 | 6 x 37 | ||||||||||
Dia.(mm) x No. of Ropes | 8 x 2 | 10 x 2 | 12.5 x 2 | |||||||||||
Brake | DC Magnet Disc Brake | |||||||||||||
T / S | Traversing Speed (m/min) | High Speed 50/60 (Hz) | 20 / 24 | 20 / 24 | 20 / 24 | |||||||||
Low Speed 50/60 (Hz) | 13 / 16 | 13 / 16 | 13 / 16 | |||||||||||
Traversing Motor (kw x P) | High Speed | 0.4 x 4 | 0.75 x 4 | 0.75 x 4 | ||||||||||
Low Speed | 0.2 x 6 | 0.5 x 6 | 0.5 x 6 | |||||||||||
Dimensions (mm) (approx.) | H | 815 | 980 | 1115 | ||||||||||
A | 400 (500) | 470 (570) | 520 (620) | |||||||||||
B | 380 (480) | 430 (530) | 455 (555) | |||||||||||
D | 290 | 320 | 365 | |||||||||||
G | 255 | 260 | 260 | |||||||||||
K | 200 | 225 | 225 | |||||||||||
I-Beam and Spacing (mm) | a x b x t | C | F | S | T | C | F | S | T | C | F | S | T | |
200 X 100 X 7 | 385 | 160 | 38 | 46 | 440 | 195 | 35 | 47 | – | – | – | – | ||
250 X 125 X 7.5 | 395 | 160 | 37 | 71 | 445 | 195 | 34 | 72 | 445 | 200 | 34 | 72 | ||
300 X 150 X 10 | 410 | 160 | 37 | 96 | 465 | 195 | 29 | 97 | 465 | 200 | 34 | 97 | ||
Min. Radius of Curvature (m) | 1.5 | 1.8 | 1.8 | |||||||||||
Weight (approx. – kg) | 190 (218) | 278 (314) | 374 (418) |
CẦU TRỤC DẦM ĐƠN SWL1T*SP10M*Hn4M*TL8M
A | CẦU TRỤC DẦM ĐƠN SWL1T*SP10M*Hn4M*TL8M | Bộ | 1 | |
1 |
Palăng / Xe tời dầm đơn 1 TấnMã hiệu: SM1-H6-MH |
Cái | 1 | SUNGDO-HÀN QUỐC mới 100% CO,CQ kèm theo |
2 |
Động cơ – giảm tốc di chuyển cầu trục+ Công suất: 0.75 Kw |
Cái | 2 | SUNGDO-HÀN QUỐC mới 100% CO,CQ kèm theo |
3 |
Tủ điện cầu trục+ Các thiết bị đóng cắt chính : LS |
Tủ | 1 | Lắp mới 100% |
4 |
Biến tần cho di chuyển cầu: 2.2Kw – LS |
Cái | 1 | Lắp mới 100% |
5 |
Dầm biên di chuyển+ Vận tốc di chuyển cầu trục : 0 >>> 20 (m/ph) |
Chiếc | 2 | Lắp mới 100% |
6 |
Dầm chính – dầm đơn+ Kiểu khung kết cấu : Dầm hàn tổ hợp |
Bộ | 1 | Lắp mới 100%
Độ võng thiết kế : 1/1000 |
7 | Hệ cấp điện cho Palăng + Kiểu: Sâu đo cáp điện dẹt treo trên máng thép + Phụ kiện gồm : Máng C, con lăn dẫn hướng, con lăn treo cáp, nối máng C…. |
Hệ | 1 | Lắp mới 100% |
B | PHẦN PHỤ TRỢ | |||
1 | Cột phụ + H198X99 + Vai cột kèm theo |
Cột | 2 | Lắp mới 100% |
2 | Dầm đỡ ray 2 bên + H198X99 + Gân tăng cứng kèm theo + Sơn 2 lớp chống rỉ màu ghi |
Mét | 16 | Lắp mới 100% |
3 | Giằng 2 đầu +H150*75 |
Mét | 20 | Lắp mới 100% |
4 | Hệ cấp điện cho cầu trục + Kiểu: Ray điện 3P-50A + Phụ kiện: Chổi lấy điện, kéo căng cáp, kẹp cáp, tay treo cáp… |
Mét | 8 | Lắp mới 100% |
5 | Ray đường chạy bán cổng trục + Ray P12 + Liên kết hàn với dầm đỡ |
Mét | 16 | Lắp mới 100% |
6 | Vận chuyển | Bộ | 1 | Vsip – Nghệ An |
7 | Lắp đặt trọn bộ bao gồm : Lắp đặt phần kết cấu: Cột, dầm đõ ray, dầm cầu trục, dầm biên, palang … Lắp đặt phần điện: Tủ điện, hệ thống điều khiển, test chạy thử … Phiếu test PCR covid 19 kèm theo |
Bộ | 1 | CRANESVN |
8 | Kiểm định (Bên mua cấp tải) Phiếu test PCR covid 19 kèm theo |
Bộ | 1 | Việt nam |
CẦU TRỤC DẦM ĐƠN SWL 2T x SP 10M x TL 15M / Single girder cranes SWL 2T x SP 10M x TL 15M = 01 Lot
NO | DESCRIPTION | SPECIFICATION | UNIT | Q’TY | Remarks |
D | CẦU TRỤC DẦM ĐƠN SWL 2T x SP 10M x TL 15M / Single girder cranes SWL 2T x SP 10M x TL 15M = 01 Lot | ||||
1 | Palăng cáp / Wire Rope Hoist + SWL = 2Tons + Tốc độ nâng (Hoisting speed) = 1 >> 8 m/min + Tốc độ chạy ngang (Travesing speed) = 2 >> 20 m/min |
SM2 – H6 – MH (Kiểu dầm đơn tiêu chuẩn) (Single type hoist) |
set | 1 | SUNGDO Korea |
2 | Bộ dẫn động chạy dọc (Traveling Drive Unit) (Đông cơ hộp số / Geared Motor) |
Power supply 380V 0.75kw x 4P |
set | 2 | SUNGDO Korea |
3 | Biến tần cho nâng hạ / Inverter for hoisting (Đổi tốc độ 1 >> 8 m/ph / Change speed 1>>8 m/min) |
3P-380V-5.5Kw YASKAWA – Japan |
set | 1 | Mới 100% |
4 | Biến tần cho di chuyển ngang / Inverter for traversing (Đổi tốc độ 2 >> 20 m/ph / Change speed 2>>20 m/min) |
3P-380V-1.5Kw LS – Korea |
set | 1 | New 100% |
5 | Biến tần cho di chuyển dọc / Inverter for traverling (Đổi tốc độ 5 >>20 m/ph / Change speed 5>>20 m/min) |
3P-380V-2.2Kw LS – Korea |
set | 1 | New 100% |
6 | Tủ điều khiển cầu trục CRANES CONTROL PANEL BOX |
Contactor, relay, CB: LS Light alarm, Sound alarm |
set | 1 | New 100% |
7 | Điều khiển từ xa / Remote Controler | Handy Type (2-Speed) | set | 1 | New 100% |
8 | Cấp điện palăng / HOIST POWER SUPPLY: + Type: Festoon System (Kiểu: Sâu đo) + Size: AC-3P-380V-50HZ |
AC-3P-380V-50HZ | Lots | 1 | New 100% |
9 | DẦM CHÍNH (MAIN GIRDER) + Dầm cầu trục kiểu đơn (Single welded crane girder) + Vật liệu: SS400/ Equivalent + Độ cứng thiết kế 1/1000 x chiều dài Design deflection 1/1000 x Length + Sơn Alkyd bọc hai lớp (Paint Alkyd two coats total) |
Steel Box-Type Load x Span = 2T x 10M |
Lots | 1 | New 100% |
10 | BỘ DI CHUYỂN DỌC / TRAVERLING CRANES FRAME + Dạng hộp thép hàn Welded steel box sections SS400/ Equivalent + Wheels / S45C / Nhiệt luyện hardness 45HRC + Limit switch Công tắc hành trình + Endtruck bumper Đầu giảm chấn + Sơn Alkyd bọc hai lớp Paint Alkyd two coats |
Wheel Ø160 04 sets / 01 Cranes |
Lots | 1 | New 100% |
11 | Thay cấp điện dọc (Thanh nhiều cực) Trolley Bar (Compact bar) |
3P-50A | M | 15 | New 100% |
12 | Runway Rail (Cranes rail) / Hàn với dầm chạy | P12 | M | 30 | New 100% |
13 | Vận chuyển và phụ chợ Transportation cranes and accessories to site |
SET | 1 | By CRANESVN | |
14 | Lắp dựng (Gồm công nhân & phụ trợ) Erection (Include labor and necceseries equipments) |
SET | 1 | By CRANESVN | |
15 | Kiểm định / Testing (Not Include load) | SET | 1 | By CRANESVN |
CẦU TRỤC DẦM ĐƠN SWL3T*SP10M*Hn9M*TL57M
TT | Hạng mục – Thông số kỹ thuật | Đ.v | S.L | Ghi chú |
A | CẦU TRỤC DẦM ĐƠN SWL3T*SP10M*Hn9M*TL57M | Bộ | 1 | |
1 | Palăng / Xe tời dầm đơn 3Tấn Mã hiệu: SM3-H12-MH Cơ cấu nâng: + Tải trọng nâng : 3Tấn + Chiều cao nâng : 6 mét Công xuất động cơ nâng hạ : 5.5 Kw + Vận tốc nâng : 7.5 m/min (1 cấp tốc độ ) + Tốc độ di chuyển : 20 m/min ( 1 cấp tốc độ ) Công xuất động cơ di chuyển : 0.75 Kw Đường kính cáp : phi 12.5 Hệ thống điều khiển + Điện áp làm việc : 3 pha – 380V – 50Hz |
Cái | 1 | SUNGDO-HÀN QUỐC mới 100% |
2 | Động cơ – giảm tốc di chuyển cầu trục + Công suất: 0.75 Kw |
Cái | 2 | SUNGDO-HÀN QUỐC mới 100% |
3 | Tủ điện cầu trục + Các thiết bị đóng cắt chính : LS + Biến tần cho di chuyển cầu: 2.2Kw – LS + Phụ kiện: hạn chế hành trình, dây cấp điện |
Tủ | 1 | Lắp mới 100% |
4 | Dầm biên + Vận tốc di chuyển cầu trục : 0 >>> 20 (m/ph) + Bánh xe: D160 * 4 cái / 01 cầu trục + Kết cấu thép dầm biên : Dầm hộp hàn tổ hợp + Sơn chống rỉ & Sơn thẩm mỹ màu vàng + Giảm chấn 2 đầu : 4 cái + Hạn vị hành trình : 2 cái |
Chiếc | 2 | Lắp mới 100% |
5 | Dầm chính – dầm đơn + Kiểu kết cấu: Dầm hộp hàn tổ hợp + Vật liệu: SS400 + Sơn chống rỉ & Sơn thẩm mỹ màu vàng + Dán logo công ty & khẩu hiệu an toàn + Hạn vị hành trình : 2 cái |
Bộ | 1 | Lắp mới 100%
Độ võng thiết kế : 1/1000 |
6 | Hệ cấp điện cho Palăng + Kiểu: Sâu đo cáp điện dẹt treo trên máng thép + Phụ kiện gồm : Máng C, con lăn dẫn hướng, con lăn treo cáp, nối máng C…. |
Hệ | 1 | Lắp mới 100% |
B | PHẦN PHỤ TRỢ | |||
1 | Hệ cấp điện cho cầu trục + Kiểu: 3P-50A + Phụ kiện: Kéo căng cáp, kẹp cáp, tay treo cáp… |
Mét | 57 | Lắp mới 100% |
2 | Ray cầu trục + Ray P12 + Liên kết hàn với dầm đỡ |
Mét | 114 | Lắp mới 100% |
3 | Vận chuyển – Lắp đặt trọn bộ bao gồm : Lắp đặt phần kết cấu: dầm cầu trục, dầm biên, ray, … Lắp đặt phần điện: Palang, tủ điện, hệ thống điều khiển, test chạy thử … |
Bộ | 1 | Bắc Kạn |
5 | Kiểm định (Bên mua cấp tải) | Bộ | 1 | Việt nam |
CÁC ĐIỀU KHOẢN THƯƠNG MẠI KHÁC
Địa điểm giao hàng : | |||||
Nghiệm thu tại nhà máy bên bán , Giao hàng và lắp dựng tại nhà máy bên mua. | |||||
Thanh toán : | |||||
Đặt cọc : 50% giá trị đơn hàng. | |||||
Thanh toán lần 01: 40% giá trị trước khi chuyển hàng đến công trường (khi bên B nhập khẩu đầy đủ toàn bộ thiết bị, sản xuất xong kết cấu thép dầm chính, dầm biên và hai bên nghiệm thu sản phần tại nhà máy bên bán). | |||||
Thanh toán lần 02: 10% Sau 15 ngày khi hai bên nghiệm thu bàn giao sản phẩm đã hoàn thiện. | |||||
Giấy tờ kèm theo | |||||
Giấy tờ kiểm định + lý lịch, hồ sơ máy trục | |||||
Biên bản bàn giao, nghiệm thu thiết bị | |||||
Hóa đơn GTGT khi bên A thanh toán 100% giá trị đơn hàng | |||||
III. Thời gian cung cấp: | |||||
Giao hàng trong 10 ngày Thời gian lắp đặt hoàn thiện cầu trục gồm : Phần cơ, phần điện, thử tải, kiểm định trong 5 ngày. Thời gian này tính từ khi các điều sau đã hoàn thành: |
|||||
Hợp đồng đã được ký. | |||||
Bên bán nhận được tiền đặt cọc. | |||||
Các yêu cầu kỹ thuật đã được hai bên thống nhất. | |||||
IV. Bảo hành: | |||||
Thiết bị được bảo hành trong vòng 24 tháng. | |||||
Hiệu lực báo giá : 15 ngày kể từ ngày báo giá ( Do thời điểm hiện tại biến động mạnh về giá sắt thép và tỷ giá USD, giá trị đơn hàng có thể thay đổi đến khi có quyết định chính thức ký hợp đồng) |
Lắp đặt cầu trục, cổng trục ở đâu uy tín – chất lượng – giá rẻ ?
Giá ở đâu rẻ nhất thì giá tại cranesvn rẻ hơn, Vì sao:
- Uy Tín: Với hơn 1000 khách hàng trong nước như: Các doanh nghiệp hàn quốc tại việt nam, doanh nghiệp tư nhân và ngoài nước như Lào, Campuchia, Myanma, đã hài lòng, và hợp tác cùng chúng tôi.
- Tư vấn, báo giá nhiệt tình, chu đáo, hình ảnh sản phẩm được báo giá bằng 3D, mang tính trực quan cao để khách hàng dễ hình dung sản phẩm
- Chất Lượng: Trang thiết bị máy móc hiện đại: Máy gá dầm, máy cắt CNC, máy hàn laze, máy hàn bán tự động nên Chất lượng đạt mọi tiêu chuẩn nâng hạ Việt Nam( có thể đạt chuẩn G7)
- Kinh Nghiệm: 12 năm kinh nghiệm trong nghề, cùng với đội ngũ kỹ thuật viên trình độ cao, chúng tôi bảo đảm 100% mọi bài toán về thiết bị nâng hạ sẽ được giải với đáp án hài lòng nhất cho quý vị.
- Chữ Tâm: Trao Trọn Chữ TÍN
- Thời gian giao hàng: Từ 5 đến 15 ngày với các thiết bị tiêu chuẩn, các loại tải trọng lớn thời gian chế tạo sẽ tùy vào thực tế sản xuất của nhà máy và được 2 bên thống nhất.
- Dịch vụ sau bán hàng:Chuyên nghiệp, Bảo hành, bảo trì, luôn có mặt trong vòng 8 tiếng
- Không những thế tại Cranesvn, chúng tôi đã và đang là đơn vị duy nhất tại Việt Nam mà quý khách có thể?
* Liên lạc, tư vấn, báo giá: 24/24
* Theo dõi tiến độ sản xuất qua camera liên tục 24/24
* Kiểm tra thiết bị mọi lúc từ khâu chọn thép, chọn sơn, chọn tủ điện, chọn que hàn, đến khâu sơn thành phẩm, dán logo, bảo quản để giám sát, bảo đảm hoàn hảo tới từng con bulong, ốc vít và mối hàn nhỏ nhất.