Tổng quan các dự án cầu trục, cổng trục lắp đặt tại Nam Định
Vị trí địa lý Nam Định
- Nam Định là tỉnh ven biển phía đông nam đồng bằng châu thổ Sông Hồng, tọa độ địa lý từ 19 độ 55 phút đến 20 độ 16 phút vĩ độ bắc và 106 độ đến 106 độ 33 phút kinh độ đông.
- Phía đông giáp tỉnh Thái Bình
- Phía tây giáp tỉnh Ninh Bình
- Phía nam và đông nam giáp biển Đông
- Phía bắc giáp tỉnh Hà Nam.
Phát triển công nghiệp Nam Định
- Nằm trong vùng ảnh hưởng của khu vực tăng trưởng kinh tế Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh, cách thủ đô Hà Nội 90km, cách cảng Hải Phòng 100km, đó là các trọng điểm kinh tế lớn trong giao lưu, tiêu thụ hàng hóa, trao đổi kỹ thuật, công nghệ, thông tin và kinh nghiệm quản lý kinh doanh.
- Định hướng phát triển công nghiệp đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
- Phát huy sức mạnh mọi nguồn lực để tập trung phát triển các ngành công nghiệp có lợi thế cạnh tranh của tỉnh nhất là các ngành, lĩnh vực công nghiệp nghiệp phục vụ CNH – HĐH nông nghiệp, nông thôn trên cơ sở nguồn lực chất lượng cao và công nghệ tiên tiến phù hợp với định hướng phát triển công nghiệp của từng vùng kinh tế trong tỉnh.
- Đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế, phát triển bền vững, hiệu quả và bảo vệ môi trường.
- Đến năm 2030 tỉnh Nam Định cơ bản hoàn thành mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa, nằm trong nhóm các tỉnh phát triển khá về công nghiệp trong vùng đồng bằng Sông Hồng.
- Đến năm 2045 tỉnh Nam Định trở thành tỉnh công nghiệp phát triển hiện đại.
- Đối với khu vực thành phố Nam Định: đẩy mạnh xúc tiến thu hút đầu tư các dự án lớn, công nghệ cao, tạo nguồn thu lớn cho ngân sách nhà nước của một số ngành công nghiệp công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ, công nghiệp thông tin, sản xuất phần mềm,…
- Đối với vùng kinh tế biển: đầu tư nhà máy nhiệt điện BOT Nam Định, các ngành công nghiệp đóng tàu, sửa chữa tàu thủy; chế biến thủy, hải sản; vận tải biển nhằm tạo đột phá trong phát triển kinh tế – xã hội vùng biển. Tiếp tục thu hút đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng các KCN, CCN đã được quy hoạch khi đủ điều kiện.
- Giai đoạn đến năm 2030, ban hành các cơ chế ưu đãi, khuyến khích thu hút đầu tư phát triển công nghiệp hóa dược, công nghiệp cơ khí, điện tử, nhất là một số ngành, lĩnh vực như: máy nông nghiệp, công nghiệp chế biến, chế tạo phục vụ nông nghiệp có công nghệ hiện đại, sản phẩm đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
- Giai đoạn 2030 – 2045, ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp cơ khí, điện tử, vật liệu mới, công nghệ thông tin và viễn thông, công nghệ kỹ thuật số, tự động hoá, công nghệ sinh học, công nghiệp chế biến các sản phẩm của nông nghiệp, thủy sản tạo giá trị gia tăng cao, thân thiện với môi trường.
Các dự án lắp đặt cầu trục, cổng trục trong các KCN trên địa bàn tỉnh Nam Định
STT | TÊN THIẾT BỊ | VỊ TRÍ LẮP ĐẶT |
1 | Cầu trục dầm đơn tải trọng nâng 1 tấn, 2 tấn, 3 tấn, 5 tấn, 7.5 tấn, 10 tấn | KHU CÔNG NGHIỆP HÀO XÁ |
2 | Cầu trục dầm đôi tải trọng nâng 2 tấn, 3 tấn, 5 tấn, 10 tấn, 20 tấn, 50 tấn | KHU CÔNG NGHIỆP BẢO MINH |
3 | Bán cổng trục 3 tấn, 5 tấn khẩu độ 20 mét, chiều dài đường chạy 86 mét | KHU CÔNG NGHIỆP HỒNG TIẾN |
4 | Cổng trục dầm đơn 2 tấn, 5 tấn khẩu độ 18 mét | KHU CÔNG NGHIỆP XUÂN KIÊN |
5 | Cổng trục dầm đơn 10 tấn, khẩu độ 18 mét, conson 2 đầu 3 mét | KHU CÔNG NGHIỆP BẢO MINH |
6 | Cổng trục dầm đôi 3 tấn, 5 tấn, khẩu độ 15 mét | KHU CÔNG NGHIỆP HÀO XÁ |
7 | Cổng trục dầm đôi 20 tấn khẩu độ 18 mét, chiều dài đường chạy 250 mét | KHU CÔNG NGHIỆP HỒNG TIẾN |
8 | Cầu trục quay 2 tấn, 3 tấn, 5 tấn, tầm với 5 mét, chiều cao nâng 4 mét | KHU CÔNG NGHIỆP BẢO MINH |
9 | Cầu trục treo 3 tấn, 5 tấn khẩu độ 8 mét, chiều dài chạy 60 mét | KHU CÔNG NGHIÊP MỸ LỘC |
GIÁ CỔNG TRỤC >>> Tại đây |
GIÁ CẦU TRỤC >>> Tại đây |
GIÁ PHỤ KIỆN >>> Tại đây |
Hình ảnh sản xuất mới nhất và lắp đặt cầu trục, cổng trục tại Nam Định
CẦU TRỤC DẦM ĐÔI SWL 20/5T x SP 26M / Double girder cranes SWL 20/5T x SP 26M
CẦU TRỤC DẦM ĐÔI SWL 30T x SP 24M / Double girder cranes SWL 20T x SP 24M
CẦU TRỤC DẦM ĐÔI SWL 10T x SP 20M / Double girder cranes SWL 10T x SP 20M
STT | NỘI DUNG | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | GHI CHÚ |
A | CẦU TRỤC DẦM ĐÔI SWL 20/5T x SP 26M / Double girder cranes SWL 20/5T x SP 26M | Set | 1 | ||
1 | Palăng cáp / Wire Rope Hoist + SWL = 20/5Tons + Tốc độ nâng (Hoisting speed) = 1 >> 3.5 m/min + Tốc độ chạy ngang (Travesing speed) = 2 >> 12.5 m/min |
SD20/5 – H12 – MH (Kiểu dầm đôi tiêu chuẩn) (Double type hoist) |
set | 1 | SUNGDO Korea |
2 | Bộ dẫn động chạy dọc (Traveling Drive Unit) (Đông cơ hộp số / Geared Motor) |
Power supply 380V 1.5kw x 4P |
set | 4 | SUNGDO Korea |
3 | Biến tần cho nâng hạ / Inverter for hoisting (Đổi tốc độ 1 >> 3.5 m/ph / Change speed 1>>3.5 m/min) |
3P-380V-30Kw YASKAWA – Japan |
set | 1 | Mới 100% |
4 | Biến tần cho di chuyển ngang / Inverter for traversing (Đổi tốc độ 2 >>12.5 m/ph / Change speed 2>>12.5 m/min) |
3P-380V-2.2Kw LS – Korea |
set | 1 | New 100% |
5 | Biến tần cho di chuyển dọc / Inverter for traverling (Đổi tốc độ 5 >>20 m/ph / Change speed 5>>20 m/min) |
3P-380V-7.5Kw LS – Korea |
set | 1 | New 100% |
6 | Tủ điều khiển cầu trục CRANES CONTROL PANEL BOX |
Contactor, relay, CB: LS Light alarm, Sound alarm |
set | 1 | New 100% |
7 | Điều khiển từ xa / Remote Controler | Handy Type (2-Speed) | set | 1 | New 100% |
8 | Cấp điện palăng / HOIST POWER SUPPLY: + Type: Festoon System (Kiểu: Sâu đo) + Size: AC-3P-380V-50HZ |
AC-3P-380V-50HZ | Lots | 1 | New 100% |
9 | DẦM CHÍNH (MAIN GIRDER) + Dầm cầu trục kiểu đôi (Double welded crane girder) + Vật liệu: SS400/ Equivalent + Độ cứng thiết kế 1/1000 x chiều dài Design deflection 1/1000 x Length + Sơn Alkyd bọc hai lớp (Paint Alkyd two coats total) |
Steel Box-Type Load x Span = 20T x 26M |
Lots | 1 | New 100% |
10 | BỘ DI CHUYỂN DỌC / TRAVERLING CRANES FRAME + Dạng hộp thép hàn Welded steel box sections SS400/ Equivalent + Wheels / S45C / Nhiệt luyện hardness 45HRC + Limit switch Công tắc hành trình + Endtruck bumper Đầu giảm chấn + Sơn Alkyd bọc hai lớp Paint Alkyd two coats |
Wheel Ø250 08 sets / 01 Cranes |
Lots | 1 | New 100% |
11 | Vận chuyển và phụ chợ Transportation cranes and accessories to site |
SET | 1 | By CRANESVN | |
12 | Lắp dựng (Gồm công nhân & phụ trợ) Erection (Include labor and necceseries equipments) |
SET | 1 | By CRANESVN | |
13 | Kiểm định / Testing (Not Include load) | SET | 1 | By CRANESVN | |
B | CẦU TRỤC DẦM ĐÔI SWL 30T x SP 24M / Double girder cranes SWL 20T x SP 24M | Set | 1 | ||
1 | Palăng cáp / Wire Rope Hoist + SWL = 30Tons + Tốc độ nâng (Hoisting speed) = 1 >> 3.5 m/min + Tốc độ chạy ngang (Travesing speed) = 2 >> 12.5 m/min |
SD30 – H12 – MH (Kiểu dầm đôi tiêu chuẩn) (Double type hoist) |
set | 1 | SUNGDO Korea |
2 | Bộ dẫn động chạy dọc (Traveling Drive Unit) (Đông cơ hộp số / Geared Motor) |
Power supply 380V 1.5kw x 4P |
set | 4 | SUNGDO Korea |
3 | Biến tần cho nâng hạ / Inverter for hoisting (Đổi tốc độ 1 >> 3.5 m/ph / Change speed 1>>3.5 m/min) |
3P-380V-30Kw YASKAWA – Japan |
set | 1 | Mới 100% |
4 | Biến tần cho di chuyển ngang / Inverter for traversing (Đổi tốc độ 2 >>12.5 m/ph / Change speed 2>>12.5 m/min) |
3P-380V-2.2Kw LS – Korea |
set | 1 | New 100% |
5 | Biến tần cho di chuyển dọc / Inverter for traverling (Đổi tốc độ 5 >>20 m/ph / Change speed 5>>20 m/min) |
3P-380V-7.5Kw LS – Korea |
set | 1 | New 100% |
6 | Tủ điều khiển cầu trục CRANES CONTROL PANEL BOX |
Contactor, relay, CB: LS Light alarm, Sound alarm |
set | 1 | New 100% |
7 | Điều khiển từ xa / Remote Controler | Handy Type (2-Speed) | set | 1 | New 100% |
8 | Cấp điện palăng / HOIST POWER SUPPLY: + Type: Festoon System (Kiểu: Sâu đo) + Size: AC-3P-380V-50HZ |
AC-3P-380V-50HZ | Lots | 1 | New 100% |
9 | DẦM CHÍNH (MAIN GIRDER) + Dầm cầu trục kiểu đôi (Double welded crane girder) + Vật liệu: SS400/ Equivalent + Độ cứng thiết kế 1/1000 x chiều dài Design deflection 1/1000 x Length + Sơn Alkyd bọc hai lớp (Paint Alkyd two coats total) |
Steel Box-Type Load x Span = 30T x 24M |
Lots | 1 | New 100% |
10 | BỘ DI CHUYỂN DỌC / TRAVERLING CRANES FRAME + Dạng hộp thép hàn Welded steel box sections SS400/ Equivalent + Wheels / S45C / Nhiệt luyện hardness 45HRC + Limit switch Công tắc hành trình + Endtruck bumper Đầu giảm chấn + Sơn Alkyd bọc hai lớp Paint Alkyd two coats |
Wheel Ø250 08 sets / 01 Cranes |
Lots | 1 | New 100% |
11 | Vận chuyển và phụ chợ Transportation cranes and accessories to site |
SET | 1 | By CRANESVN | |
12 | Lắp dựng (Gồm công nhân & phụ trợ) Erection (Include labor and necceseries equipments) |
SET | 1 | By CRANESVN | |
13 | Kiểm định / Testing (Not Include load) | SET | 1 | By CRANESVN | |
C | CẦU TRỤC DẦM ĐÔI SWL 10T x SP 20M / Double girder cranes SWL 10T x SP 20M | SET | 1 | ||
1 | Palăng cáp / Wire Rope Hoist + SWL = 10Tons + Tốc độ nâng (Hoisting speed) = 1 >> 3.7 m/min + Tốc độ chạy ngang (Travesing speed) = 2 >> 12.5 m/min |
SD10 – H12 – MH (Kiểu dầm đôi tiêu chuẩn) (Double type hoist) |
set | 1 | SUNGDO Korea |
2 | Bộ dẫn động chạy dọc (Traveling Drive Unit) (Đông cơ hộp số / Geared Motor) |
Power supply 380V 0.75kw x 4P |
set | 4 | SUNGDO Korea |
3 | Biến tần cho nâng hạ / Inverter for hoisting (Đổi tốc độ 1 >> 3.7 m/ph / Change speed 1>>3.7 m/min) |
3P-380V-22Kw YASKAWA – Japan |
set | 1 | Mới 100% |
4 | Biến tần cho di chuyển ngang / Inverter for traversing (Đổi tốc độ 2 >>12.5 m/ph / Change speed 2>>12.5 m/min) |
3P-380V-2.2Kw LS – Korea |
set | 1 | New 100% |
5 | Biến tần cho di chuyển dọc / Inverter for traverling (Đổi tốc độ 5 >>20 m/ph / Change speed 5>>20 m/min) |
3P-380V-3.7Kw LS – Korea |
set | 1 | New 100% |
6 | Tủ điều khiển cầu trục CRANES CONTROL PANEL BOX |
Contactor, relay, CB: LS Light alarm, Sound alarm |
set | 1 | New 100% |
7 | Điều khiển từ xa / Remote Controler | Handy Type (2-Speed) | set | 1 | New 100% |
8 | Cấp điện palăng / HOIST POWER SUPPLY: + Type: Festoon System (Kiểu: Sâu đo) + Size: AC-3P-380V-50HZ |
AC-3P-380V-50HZ | Lots | 1 | New 100% |
9 | DẦM CHÍNH (MAIN GIRDER) + Dầm cầu trục kiểu đôi (Double welded crane girder) + Vật liệu: SS400/ Equivalent + Độ cứng thiết kế 1/1000 x chiều dài Design deflection 1/1000 x Length + Sơn Alkyd bọc hai lớp (Paint Alkyd two coats total) |
Steel Box-Type Load x Span = 10T x 20M |
Lots | 1 | New 100% |
10 | BỘ DI CHUYỂN DỌC / TRAVERLING CRANES FRAME + Dạng hộp thép hàn Welded steel box sections SS400/ Equivalent + Wheels / S45C / Nhiệt luyện hardness 45HRC + Limit switch Công tắc hành trình + Endtruck bumper Đầu giảm chấn + Sơn Alkyd bọc hai lớp Paint Alkyd two coats |
Wheel Ø200 08 sets / 01 Cranes |
Lots | 1 | New 100% |
11 | Vận chuyển và phụ trợ Transportation cranes and accessories to site |
SET | 1 | By CRANESVN | |
12 | Lắp dựng (Gồm công nhân & phụ trợ) Erection (Include labor and necceseries equipments) |
SET | 1 | By CRANESVN | |
13 | Kiểm định / Testing (Not Include load) | SET | 1 | By CRANESVN | |
D | Ray chạy cầu trục & Cấp điện nguồn cầu trục / Cranes run way rail & Electric power of cranes: TL = 120M | ||||
1 | Ray cấp điện dọc (Thanh nhiều cực) Trolley Bar (Compact bar) |
3P-100A | M | 120 | New 100% |
2 | Runway Rail (Cranes rail) / Hàn với dầm chạy | P24 | M | 240 | New 100% |
3 | Vận chuyển và phụ chợ Transportation cranes and accessories to site |
~ | Lots | 1 | By CRANESVN |
4 | Lắp dựng (Gồm công nhân & phụ trợ) Erection (Include labor and necceseries equipments) |
~ | Lots | 1 | By CRANESVN |
Ngoài ra cranesvn còn lắp đặt cầu trục, cổng trục trong các KCN khác trên địa bàn tỉnh Nam Định như:
1.KHU CÔNG NGHIỆP HÀO XÁ
- Diện tích : 327 ha
- Địa điểm : 2 Xã Lộc Hòa và Mỹ Xá – TP.Nam Định
2.KHU CÔNG NGHIỆP THÀNH AN
- Diện tích : 150 ha
- Địa điểm : Xã Lộc An và Tân Thành – Huyện Vụ Bản
3.KHU CÔNG NGHIỆP BẢO MINH
- Diện tích : 150 ha
- Địa điểm : 3Xã Liên Bảo ,Liên Minh ,Kim Thái – Huyện Vụ Bản – TP.Nam Định
4.KHU CÔNG NGHIỆP MỸ TRUNG
- Diện tích : 150 ha
- Địa điểm : Xã Mỹ Trung – Huyện Mỹ Lộc – Tỉnh Nam Định
5. KHU CÔNG NGHIỆP HỒNG TIẾN
- Diện tích : 150 ha
- Địa điểm : 2 Xã Yên Hồng và Yên Tiến – Huyện Ý Yên – Tp. Nam Định
6.KHU CÔNG NGHIỆP NGHĨA AN
- Diện tích : 150 ha
- Địa điểm : Huyện Nam Trực – Tp.Nam Định
7.KHU CÔNG NGHIỆP XUÂN KIÊN
- Diện tích : 200 ha
- Địa điểm : Huyện Xuân Trường – Tp.Nam Định
8.KHU CÔNG NGHIỆP TRUNG THÀNH
- Diện tích : 200 ha
- Địa điểm : Huyện Ý Yên – TP.Nam Định
9. KHU CÔNG NGHIỆP THỊNH LONG
- Diện tích : 200 ha
- Địa điểm : Huyện Hải Hậu – TP.Nam Định
10.KHU CÔNG NGHIỆP NGHĨA BÌNH
- Diện tích : 150 ha
- Địa điểm : Huyện Nghĩa Hưng – TP.Nam Định
11.KHU CÔNG NGHIỆP TÀU THỦY
- Diện tích : 210 ha
- Địa điểm : Huyện Xuân Trường – TP.Nam Định
12. KHU CÔNG NGHIỆP MỸ LỘC
- Diện tích : 200 ha
- Địa điểm : Huyện Mỹ Lộc – TP.Nam Định
13. CỤM CÔNG NGHIỆP LA XUYÊN
- Diện tích : 18.076 m2
- Địa điểm : Xã Yên Ninh – Huyện Ý Yên – TP.Nam Định
Lắp đặt cầu trục, cổng trục ở đâu uy tín – chất lượng – giá rẻ ?
Giá ở đâu rẻ nhất thì giá tại Biggercranes rẻ hơn, Vì sao:
- Uy Tín: Với hơn 1000 khách hàng trong nước như: Các doanh nghiệp hàn quốc tại việt nam, doanh nghiệp tư nhân và ngoài nước như Lào, Campuchia, Myanma, đã hài lòng, và hợp tác cùng chúng tôi.
- Tư vấn, báo giá nhiệt tình, chu đáo, hình ảnh sản phẩm được báo giá bằng 3D, mang tính trực quan cao để khách hàng dễ hình dung sản phẩm
- Chất Lượng: Trang thiết bị máy móc hiện đại: Máy gá dầm, máy cắt CNC, máy hàn laze, máy hàn bán tự động nên Chất lượng đạt mọi tiêu chuẩn nâng hạ Việt Nam( có thể đạt chuẩn G7)
- Kinh Nghiệm: 12 năm kinh nghiệm trong nghề, cùng với đội ngũ kỹ thuật viên trình độ cao, chúng tôi bảo đảm 100% mọi bài toán về thiết bị nâng hạ sẽ được giải với đáp án hài lòng nhất cho quý vị.
- Chữ Tâm: Trao Trọn Chữ TÍN
- Thời gian giao hàng: Từ 5 đến 15 ngày với các thiết bị tiêu chuẩn, các loại tải trọng lớn thời gian chế tạo sẽ tùy vào thực tế sản xuất của nhà máy và được 2 bên thống nhất.
- Dịch vụ sau bán hàng:Chuyên nghiệp, Bảo hành, bảo trì, luôn có mặt trong vòng 8 tiếng
- Không những thế tại Cranesvn, chúng tôi đã và đang là đơn vị duy nhất tại Việt Nam mà quý khách có thể?
* Liên lạc, tư vấn, báo giá: 24/24
* Theo dõi tiến độ sản xuất qua camera liên tục 24/24
* Kiểm tra thiết bị mọi lúc từ khâu chọn thép, chọn sơn, chọn tủ điện, chọn que hàn, đến khâu sơn thành phẩm, dán logo, bảo quản để giám sát, bảo đảm hoàn hảo tới từng con bulong, ốc vít và mối hàn nhỏ nhất.