Vị trí địa lý, phát triển công nghiệp – Tổng quan các dự án lắp đặt cầu trục, cổng trục tại Thái Nguyên
Vị trí địa lý và phát triển công nghiệp tỉnh Thái Nguyên
- Tỉnh Thái Nguyên là trung tâm chính trị, kinh tế của khu Việt Bắc nói riêng, của vùng trung du miền núi đông bắc nói chung
- Là cửa ngõ giao lưu kinh tế xã hội giữa vùng trung du miền núi với vùng đồng bằng Bắc Bộ
- Phía Bắc tiếp giáp với tỉnh Bắc Kạn
- Phía Tây giáp với các tỉnh Vĩnh Phúc, Tuyên Quang
- Phía Đông giáp với các tỉnh Lạng Sơn
- Bắc Giang và phía Nam tiếp giáp với thủ đô Hà Nội.
- Xây dựng Thái Nguyên trở thành trung tâm kinh tế công nghiệp hiện đại
- Cơ cấu kinh tế chuyển dịch mạnh mẽ trong nỗ lực trở thành tỉnh công nghiệp theo hướng hiện đại
- Thái Nguyên phấn đấu, tốc độ tăng trưởng kinh tế bình quân 8% trở lên, công nghiệp – xây dựng chiếm 61% trong cơ cấu kinh tế.
- Để làm được điều này, tỉnh tập trung phát triển kinh tế tư nhân, công nghệ cao
- Khuyến khích hình thành những cụm, ngành sản xuất có sự tương quan trong cùng lĩnh vực, làm tiền đề, cơ sở kết nối chuỗi sản xuất, sản phẩm, nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp.
Các dự án lắp đặt cầu trục, cổng trục, kết cấu thép, thang nâng hàng tại Thái Nguyên
TT | TÊN THIẾT BỊ | VỊ TRÍ LẮP ĐẶT |
1 | Cầu trục dầm đơn tải trọng nâng 2 tấn, 3 tấn, 5 tấn, 7.5 tấn, 10 tấn, khẩu độ từ 10 mét, 14 mét, 18 mét đến 22 mét, chạy dài 60 mét đến 85 mét | Samsung Thái Nguyên |
2 | Cầu trục dầm đôi tải trọng nâng 3 tấn, 5 tấn, 7,5 tấn, 10 tấn, 20 tấn. Khẩu độ từ 12 mét, 14 mét, 15 mét đến 25 mét. Chạy dài từ 45 mét đến 85 mét | Khu công nghiệp Điềm Thụy |
3 | Bán cổng trục 2 tấn, 3 tấn, 5 tấn khẩu độ từ 10 mét, 13 mét, 15 mét đến 20 mét, chiều dài đường chạy từ 50 đến 166 mét | Hanson Thái Nguyên |
4 | Cổng trục dầm đơn 2 tấn, 3 tấn, 5 tấn, 10 tấn. Khẩu độ 12 mét, 16 mét, 17 mét, 18 mét đến 23 mét, chạy dài từ 70 mét, 80 mét đến 180 mét | Khu công nghiệp Sông công 1 |
5 | Cổng trục dầm đơn 10 tấn, khẩu độ 18 mét, conson 2 đầu mỗi đầu 3 mét | Phổ Yên – TP Thái Nguyên |
6 | Cổng trục dầm đôi 3 tấn, 5 tấn, 10 tấn, khẩu độ 12 mét, 16 mét, 18 mét chạy dài từ 54 đến 78 mét | Khu công nghiệp Điềm Thụy |
7 | Cổng trục dầm đôi 20 tấn khẩu độ 18 mét, chiều dài đường chạy 160 mét | Khu công nghiệp Sông công 2 |
8 | Cầu trục quay 2 tấn, 3 tấn, 5 tấn, tầm với 3 mét, 5 mét, chiều cao nâng 4 mét | Khu công nghiệp Sông công 1 |
9 | Cầu trục treo 3 tấn, 5 tấn khẩu độ 10 mét, chiều dài chạy 50 đến 70 mét | Khu công nghiệp Điềm Thụy |
10 | Monorial đường chạy cong 2 tấn, 3 tấn chiều dài đường chạy 40 mét đến 70 mét | Khu công nghiệp Điềm Thụy |
Hình ảnh sản xuất cầu trục, cổng trục trong nhà máy cranesvn và lắp đặt tại Thái Nguyên
Thông số 1 vài loại cầu trục, cổng trục lắp đặt tại Thái Nguyên
CẦU TRỤC DẦM ĐƠN 3T x SP 21M x TL 47M = 1 Hệ |
||||
TT | Hạng mục – Thông số kỹ thuật | Đ.v | S.L | Ghi chú |
A | CẦU TRỤC DẦM ĐƠN 3T x SP 21M x TL 47M = 1 Hệ | |||
1 | Palăng / Xe tời điện: + Loại : Palăng cáp điện dầm đơn + Ký hiệu : SM3-H6-MH + Tải trọng nâng : 3 tấn + Chiều cao nâng: 6 mét + Tốc độ nâng-hạ: 7.5 mét/phút (1cấp tốc độ) + Tốc độ di chuyển: 20 mét/phút (1cấp tốc độ) |
Cái | 1 | SUNGDO Hàn Quốc Mới 100% |
2 | Động cơ – giảm tốc di chuyển cầu trục + Công suất: 1.5Kw |
Cái | 2 | SUNGDO Hàn Quốc – Mới 100% |
3 | Biến tần cho di chuyển dọc: 3.7Kw (Dùng thay đổi tốc độ di chuyển dọc thành 2 cấp tốc độ 5 >> 20 mét / phút) |
Cái | 1 | LS – Mới 100% |
4 | Tủ điện tổng cầu trục + Các thiết bị đóng cắt chính: LS |
Tủ | 1 | Lắp mới 100% |
5 | Dầm biên + Vận tốc di chuyển cầu trục: 5 >> 20 (m/ph) + Bánh xe: D200 * 04 cái / 01 cầu trục + Kết cấu thép dầm biên: Dầm hộp hàn tổ hợp |
Bộ | 1 | Lắp mới 100% |
6 | Dầm chính + Kiểu khung thép: 1 dầm hộp (dầm đơn) + Vật liệu: SS400 + Tải x Khẩu độ: SWL3T x SP21M + Độ cứng dầm ở 100% tải: f/SP < [1/1000] + Sơn: 1 lớp chống rỉ + 1 lớp màu vàng (Alky) |
Bộ | 1 | Lắp mới 100% |
7 | Hệ cấp điện cho Palăng + Kiểu: Sâu đo cáp dẹt – trolly |
Hệ | 1 | Lắp mới 100% |
8 | Hê cấp điện cầu trục + Kiểu: Thanh ray điện an toàn + Thông số: 3 pha – 75A – 380V |
M | 47 | Lắp mới 100% |
9 | Ray cầu trục: P12 (~11 Kg / M) | M | 94 | Liên kết hàn |
10 | Dầm chạy cầu trục: H-350*175*7*11 | M | 94 | Thép SS400 sơn ghi |
11 | Hệ giằng tăng cứng: V-50*50*5 | M | 188 | Thép SS400 sơn ghi |
12 | Vận chuyển: Đến nhà máy bên mua | Lô | 1 | KCN Điềm Thụy |
13 | Lắp đặt: Tại nhà máy bên mua | Bộ | 1 | KCN Điềm Thụy |
14 | Kiểm định (Bên mua cấp tải) | Bộ | 1 | Việt Nam |
Cổng trục dầm đơn SWL 3T x SP 10M x H 6M x TL 25M
Cổng trục dầm đơn SWL 3T x SP 10M x H 6M x TL 25M | ||||
TT | Hạng mục – Thông số kỹ thuật | Đ.v | S.L | Ghi chú |
1 | Palăng / Xe tời điện: + Loại : Palăng cáp điện dầm đơn + Ký hiệu : SM3-H6-MH + Tải trọng nâng : 3 tấn + Chiều cao nâng: 6 mét + Tốc độ nâng-hạ: 8 mét/phút (1cấp tốc độ) + Tốc độ di chuyển: 20 mét/phút (1cấp tốc độ) |
Cái | 1 | SUNGDO – Hàn Quốc Mới 100% |
2 | Động cơ di chuyển xe tời: 0.75Kw – 380V | Cái | 2 | Nhật bản đã sử dụng |
3 | Biến tần thay đổi tốc độ di chuyển cổng trục + Công suất: 2.2Kw + Điều chỉnh tốc độ 2 cấp: 5 >> 20 m/ph |
Cái | 1 | Hiệu LS – Mới (Bao gồm phụ kiện) |
4 | Tủ điện điều khiển cổng trục + Các thiết bị đóng cắt chính: LS |
Tủ | 1 | BIGGER mới 100% |
5 | Tay bấm điều khiển từ xa (Sóng Radio) | Cái | 1 | Mới 100% |
6 | Cấp điện ngang cho Pa lăng + Kiểu sâu đo cáp dẹt – máng C |
Hệ | 1 | Mới 100% |
7 | Dầm biên + Vận tốc di chuyển cầu trục: 5 >> 20 (m/ph) + Bánh xe: D200 * 04 cái / 01 cổng trục + Kết cấu thép dầm biên : Dầm thép hàn tổ hợp |
Bộ | 1 | Lắp mới 100% |
8 | Dầm chính & chân cổng trục + Kiểu khung thép: 1 dầm chính + 2 chân chữ A + Dầm chính: Dầm thép hàn tổ hợp + Chân cổng chữ “A” 2 bên: Ống tròn + Vật liệu: Thép SS400 hoặc tương đương + Tải * Khẩu độ * Cao: SWL 3T*SP 10M*H 6M + Độ cứng dầm ở 100% tải: f/SP < [1/1000] + Thang leo & sàn sửa Pa lăng: bao gồm + Sơn: 1 lớp chống rỉ + 1 lớp màu vàng (Alkyd) |
Bộ | 1 | Lắp mới 100% |
9 | Cấp điện ngang cho Pa lăng + Kiểu sâu đo cáp dẹt – máng C |
Hệ | 1 | Mới 100% |
10 | Cấp điện cổng trục + Kiểu: Sâu đo cáp điện tròn treo trên cáp thép + Nguồn điện: 3 Pha – 380V – 60A – 50Hz + Chiều dài đường chạy: TL = 25 mét |
Hệ | 1 | Lắp mới 100% (Cấp nguồn đến đường ray bên mua làm) |
11 | Ray cổng trục: P12 | M | 50 | Bên bán cấp |
12 | Thép tấm bản mã PL8*100*300 | Cái | 102 | Bên bán cấp |
13 | Móng bê tông (Có đặt bulong neo) | M | 50 | Bên mua làm |
14 | Vận chuyển: Đến nhà máy bên mua | Bộ | 1 | Bên bán cấp |
15 | Lắp đặt (cổng trục & ray & hệ điện) | Bộ | 1 | Bên bán cấp |
16 | Kiểm định (Bên mua cấp tải) | Bộ | 1 | Việt nam |
Ngoài ra, Biggercranes còn lắp đặt cầu trục, cổng trục trong các KCN khác trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên như
Khu công nghiệp Sông Công I
- Vị trí: Xã Tân Quang, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
- Quy mô: 220 ha (Ban đầu là 320 ha)
Khu công nghiệp Sông Công II
- Vị trí: Thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
- Quy mô: 250 ha (sắp tới sẽ bổ sung giai đoạn 2 với diện tích 300 ha)
Khu công nghiệp Yên Bình
- Vị trí: Phường Đồng Tiến, xã Hồng Tiến và xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
- Quy mô: 400 ha (giai đoạn 1: 336 ha; giai đoạn 2: 64 ha)
Khu công nghiệp Nam Phổ Yên
- Vị trí: Xã Trung Thành, xã Thuận Thành, phía Nam huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
- Quy mô: 200 ha
Khu công nghiệp Quyết Thắng
- Vị trí: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Quy mô: 200 ha
Khu công nghiệp Điềm Thụy
- Vị trí: Xã Điềm Thụy, xã Thượng Đình, huyện Phú Bình và xã Hồng Tiến, huyện Phổ Yên
- Quy mô: 350 ha
Lắp đặt cầu trục, cổng trục ở đâu uy tín – chất lượng – giá rẻ ?
Giá ở đâu rẻ nhất thì giá tại cranesvn rẻ hơn, Vì sao:
- Uy Tín: Với hơn 1000 khách hàng trong nước như: Các doanh nghiệp hàn quốc tại việt nam, doanh nghiệp tư nhân và ngoài nước như Lào, Campuchia, Myanma, đã hài lòng, và hợp tác cùng chúng tôi.
- Tư vấn, báo giá nhiệt tình, chu đáo, hình ảnh sản phẩm được báo giá bằng 3D, mang tính trực quan cao để khách hàng dễ hình dung sản phẩm
- Chất Lượng: Trang thiết bị máy móc hiện đại: Máy gá dầm, máy cắt CNC, máy hàn laze, máy hàn bán tự động nên Chất lượng đạt mọi tiêu chuẩn nâng hạ Việt Nam( có thể đạt chuẩn G7)
- Kinh Nghiệm: 12 năm kinh nghiệm trong nghề, cùng với đội ngũ kỹ thuật viên trình độ cao, chúng tôi bảo đảm 100% mọi bài toán về thiết bị nâng hạ sẽ được giải với đáp án hài lòng nhất cho quý vị.
- Chữ Tâm: Trao Trọn Chữ TÍN
- Thời gian giao hàng: Từ 5 đến 15 ngày với các thiết bị tiêu chuẩn, các loại tải trọng lớn thời gian chế tạo sẽ tùy vào thực tế sản xuất của nhà máy và được 2 bên thống nhất.
- Dịch vụ sau bán hàng:Chuyên nghiệp, Bảo hành, bảo trì, luôn có mặt trong vòng 8 tiếng
Không những thế chúng tôi đã và đang là đơn vị duy nhất tại Việt Nam mà quý khách có thể?
* Liên lạc, tư vấn, báo giá: 24/24
* Theo dõi tiến độ sản xuất qua camera liên tục 24/24
* Kiểm tra thiết bị mọi lúc từ khâu chọn thép, chọn sơn, chọn tủ điện, chọn que hàn, đến khâu sơn thành phẩm, dán logo, bảo quản để giám sát, bảo đảm hoàn hảo tới từng con bulong, ốc vít và mối hàn nhỏ nhất.