Dự án lắp đặt cầu trục, cổng trục, kết cấu thép tại Quảng Ninh
Tổng quan vị trí địa lý, phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Ninh
- Tỉnh Quảng Ninh nằm ở phía Đông Bắc Bộ.
- Phía Bắc giáp Trung Quốc với 118,8 km đường biên giới
- Phía Đông giáp vịnh Bắc Bộ; phía Tây giáp các tỉnh Lạng Sơn, Bắc Giang, Hải Dương
- Phía Nam giáp thành phố Hải Phòng.
- Có vị trí địa chiến lược về chính trị, kinh tế, quân sự và đối ngoại, nằm trong khu vực hợp tác “Hai hành lang, một vành đai” kinh tế Việt-Trung
- Hợp tác liên vùng Vịnh Bắc Bộ mở rộng, cầu nối ASEAN-Trung Quốc, Hành lang kinh tế Nam Ninh-Singapore…
- Về công nghiệp: giảm dần những ngành lệ thuộc nhiều vào tài nguyên khoáng sản, có tác động lớn đến môi trường
- Thúc đẩy các ngành có hàm lượng công nghệ cao, công nghiệp thông minh, thân thiện với môi trường.
- Quảng Ninh xác định đẩy mạnh công nghiệp chế biến, chế tạo (CBCT) trở thành một trong ba trụ cột chính của ngành công nghiệp, động lực cho phát triển kinh tế.
- Công nghiệp CBCT được tỉnh Quảng Ninh xác định là một trong những ngành kinh tế quan trọng, động lực dẫn dắt tăng trưởng của toàn ngành công nghiệp.
- Cùng với đó, tỉnh tập trung đẩy mạnh thực hiện các đột phá về hạ tầng giao thông, cải cách hành chính, phát triển nguồn nhân lực cả về số lượng và chất lượng, chuyển dịch tích cực cơ cấu lao động theo đúng định hướng chuyển đổi mô hình tăng trưởng, cơ cấu lại nền kinh tế.
Dự án lắp đặt cầu trục, cổng trục, Kết cấu thép tại Quảng Ninh
TT | TÊN THIẾT BỊ | VỊ TRÍ LẮP ĐẶT |
1 | Cầu trục dầm đơn tải trọng nâng 2 tấn, 3 tấn, 5 tấn, 7.5 tấn, 10, 15 tấn chạy dài 110 mét | Khu công nghiệp Cái Lân |
2 | Cầu trục dầm đôi tải trọng nâng 3 tấn, 5 tấn, 10 tấn, 20 tấn, 30 tấn chạy dài 85 mét | Khu công nghiệp Đông Mai |
3 | Bán cổng trục 3 tấn, 5 tấn khẩu độ 20 mét, chiều dài đường chạy 86 mét | Khu công nghiệp Việt Hưng |
4 | Cổng trục dầm đơn 2 tấn, 5 tấn khẩu độ 18 mét | Khu công nghiệp Hải Hà |
5 | Cổng trục dầm đơn 10 tấn, khẩu độ 18 mét, conson 2 đầu 3 mét | Khu công nghiệp Ninh Dương |
6 | Cổng trục dầm đôi 3 tấn, 5 tấn, khẩu độ 15 mét | Khu công nghiệp Đông Mai |
7 | Cổng trục dầm đôi 20 tấn khẩu độ 18 mét, chiều dài đường chạy 250 mét | Khu công nghiệp Đông Mai |
8 | Cầu trục quay 2 tấn, 3 tấn, 5 tấn, tầm với 5 mét, chiều cao nâng 4 mét | Khu công nghiệp Cái Lân |
9 | Cầu trục treo 3 tấn, 5 tấn khẩu độ 8 mét, chiều dài chạy 60 mét | Khu công nghiệp Ninh Dương |
10 | Kết cấu thép nhà xưởng 3000 mét | Cẩm Phả |
GIÁ CỔNG TRỤC >>> Tại đây |
GIÁ CẦU TRỤC >>> Tại đây |
GIÁ PHỤ KIỆN >>> Tại đây |




CẦU TRỤC DẦM ĐÔI SWL10T*SP14M
TT | Hạng mục – Thông số kỹ thuật | Đ.v | S.L | Ghi chú |
I | CẦU TRỤC DẦM ĐÔI SWL10T*SP14M | Bộ | 1 | |
1 | Palăng / Xe tời dầm đôi 10Tấn Hãng sản xuất : sungdo – Hàn quốc Mã hiệu: SD10-H12-MH a. Cơ cấu nâng: + Tải trọng nâng : 10ấn + Chiều cao nâng : 12 mét Công xuất động cơ nâng hạ : 9 Kw + Vận tốc nâng : 3.7 m/p (1 cấp tốc độ ) + Tốc độ di chuyển :12.5 m/p ( 1 cấp tốc độ ) Công xuất động cơ di chuyển : 0.75 Kw Đường kính cáp : phi 16 b. Hệ thống điều khiển: + Tay bấm điều khiển có dây treo trên xe tời + Điện áp làm việc : 3 pha – 380V – 50Hz |
Cái | 1 | SUNGDO-HÀN QUỐC mới 100% |
2 | Động cơ – giảm tốc di chuyển cầu trục + Công suất: 0.75 Kw |
Cái | 2 | SUNGDO-HÀN QUỐC mới 100% |
3 | Tủ điện cầu trục + Các thiết bị đóng cắt chính : LS + Biến tần cho di chuyển cầu:2.2Kw – HITACHI + Phụ kiện: hạn chế hành trình, dây cấp điện |
Tủ | 1 | Lắp mới 100% |
4 | Dầm biên + Vận tốc di chuyển cầu trục : 0 >>> 20 (m/ph) + Bánh xe: D200 * 4 cái / 01 cầu trục ( Làm bằng thép cây C45 nhiệt luyện đạt độ cứng tiêu chuẩn ) + Kết cấu thép dầm biên : Dầm hộp hàn tổ hợp + Sơn chống rỉ & Sơn thẩm mỹ màu vàng + Giảm chấn 2 đầu : 4 cái + Hạn vị hành trình : 2 cái |
Chiếc | 2 | Lắp mới 100% |
5 | Dầm chính – dầm đôi + Kiểu khung kết cấu : Dầm hộp hàn tổ hợp * 2 dầm chính + Sàn thao tác & lan can kèm theo + Vật liệu : SS400 + Dây hàn lõi thuốc Kiswel, chosun nhập khẩu + Sơn chống rỉ & Sơn thẩm mỹ màu vàng + Dán logo công ty & khẩu hiệu an toàn + Hạn vị hành trình : 2 cái |
Bộ | 1 | Hàng mới 100%
Thử tải động 110 % *Q Thử tải Tĩnh 125 % *Q |
6 | Hệ cấp điện cho Palăng + Kiểu: Sâu đo cáp điện dẹt treo trên máng thép + Phụ kiện : Máng C, con lăn dẫn hướng, con lăn treo cáp, nối máng C…. |
Mét | 14 | Lắp mới 100% |
7 | Hệ cấp điện cho cầu trục + Tay lấy điện 3P-75A |
Cái | 1 | Lắp mới 100% |
Tổng cộng I | ||||
II | PHẦN PHỤ TRỢ | |||
1 | Vận chuyển | Bộ | 1 | Đến nhà máy bên mua |
2 | Lắp đặt trọn bộ bao gồm : Lắp đặt phần cơ : Dầm chính, dầm biên, palang … Lắp đặt phần điện: Tủ điện, hệ thống điều khiển, ray chạy, test thử … |
Bộ | 1 | CRANESVN |
3 | Kiểm định (Bên mua cấp tải) | Bộ | 1 | Việt nam |
Xe thả cánh phai 10T (Cổng trục 10T x SP 3.6M x WB 4M)
TT | Hạng mục – Thông số kỹ thuật | Đ.v | S.L | Ghi chú |
1 | Cụm tời nâng hạ : 10T | Cái | 1 | Bên mua cung cấp |
2 | Động cơ di chuyển xe tời: 1.5Kw – 380V | Cái | 2 | SUNGDO – Hàn quốc |
3 | Khung xe tời: + Bánh xe: D250 x 4 cái – Thép C45 + Khung kết cấu thép: SS400 + Sơn: Epoxy (chống rỉ + Sơn phủ màu xanh) |
Hệ | 1 | Lắp mới 100% |
4 | Động cơ di chuyển cổng trục: 1.5Kw – 380V | Cái | 4 | SUNGDO – Hàn quốc |
5 | Khung cổng trục + Bánh xe: D300 x 4 cái – Thép C45 + Khung kết cấu thép: Dầm hộp hàn – SS400 – Khẩu độ: SP = 3600MM – Tâm bánh xe dầm biên: WB = 4000mm – Chiều cao tới đáy dầm chính: Hg = 5500mm – Lan can & thang leo: 01 hệ + Sơn: Epoxy (chống rỉ + Sơn phủ màu vàng) |
Hệ | 1 | Lắp mới 100%
(Kích thước chính theo bản vẽ kèm theo) |
6 | Biến tần thay đổi tốc độ di chuyển xe tời + Công suất: 3.7Kw + Điều chỉnh tốc độ 2 cấp: 5 >> 20 m/ph |
Cái | 1 | Hiệu LS (Bao gồm phụ kiện) |
7 | Biến tần thay đổi tốc độ di chuyển cổng trục + Công suất: 7.5Kw + Điều chỉnh tốc độ 2 cấp: 5 >> 20 m/ph |
Cái | 1 | Hiệu LS (Bao gồm phụ kiện) |
8 | Tủ điện điều khiển cổng trục + Điều khiển cho: Di chuyển dọc & ngang + Thiết bị đóng cắt chính: LS; Omron… |
Cái | 1 | BIGGER Lắp mới |
9 | Tay điều khiển có dây & điều khiển từ xa | Lô | 1 | Mới 100% |
10 | Cấp điện ngang cho Pa lăng + Kiểu sâu đo cáp dẹt – máng C |
M | 6 | Mới 100% |
11 | Cấp điện cổng trục + Kiểu: Ru lô cuốn cáp điện mềm + Dẫn động: Đối trọng + Nguồn điện: 3 Pha – 380V – 120A – 50Hz + Chiều dài cáp điện dải theo ray: L = 40 mét |
Hệ | 1 | Lắp mới 100% (Cấp nguồn đến đường ray do bên mua làm) |
12 | Giao hàng (bốc lên phương tiện bên mua) | Bộ | 1 | Tại nhà máy bên bán |
13 | Lắp đặt; kiểm định | Bộ | 1 | Do bên mua làm |

Ngoài ra, cranesvn còn lắp đặt cầu trục, cổng trục, Kết cấu thép trong các KCN sau trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
1. KHU CÔNG NGHIỆP CÁI LÂN
- Chủ đầu tư: CÔNG TY XI MĂNG VÀ XÂY DỰNG QUẢNG NINH
- Diện tích: 78 ha
- Địa chỉ: Đường Cái Lân, P.Bãi Cháy, TP Hạ Long, Quảng Ninh
2. KHU CÔNG NGHIỆP VIỆT HƯNG
- Chủ đầu tư: CÔNG TY CP PHÁT TRIỂN KHU CÔNG NGHIỆP VIỆT HƯNG
- Diện tích : 301 ha
- Địa chỉ: X.Việt Hưng, TP Hạ Long, Quảng Ninh
3. KHU CÔNG NGHIỆP HẢI YÊN
- Chủ đầu tư: CÔNG TY ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG VIGLACERA
- Diện tích : 192,76 ha
- Địa chỉ: Km 7 X.Hải Yên, TX.Móng Cái, Quảng Ninh
4. KHU CÔNG NGHIỆP ĐÔNG MAI
- Chủ đầu tư: CÔNG TY ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG VIGLACERA
- Diện tích : 200 ha
- Địa chỉ: Quốc Lộ 18A, X.Đông Mai, H.Yên Hưng, Quảng Ninh
5. KHU CÔNG NGHIỆP HẢI HÀ
- Diện tích: 3.900 ha
- Địa chỉ: Khu vực Hòn Miều, H.Hải Hà, Quảng Ninh
6. KHU CÔNG NGHIỆP CHẠP KHÊ:
- Diện tích : 150 ha
- Địa điểm : Xã Nam Khê – Uông Bí – Quảng Ninh
7. KHU CÔNG NGHIỆP DỐC ĐỎ
- Diện tích : 100 ha
- Địa điểm : Xã Phương Đông – Uông Bí – Quảng Ninh
8. KHU CÔNG NGHIỆP TIÊN YÊN
- Diện tích : 50 ha
- Địa điểm : Lạng Sơn – Mũ Chùa – Móng Cái
9. KHU CÔNG NGHIỆP NINH DƯƠNG
- Diện tích : 50 ha
- Địa điểm : Ninh Dương – Móng Cái – Quảng Ninh
10. CỤM CÔNG NGHIỆP KIM SEN
- Diện tích : 100 ha
- Địa điểm : Xã Kim Sen – Đông Triều – Quảng Ninh
11. KHU CÔNG NGHIỆP PHƯƠNG NAM
- Diện tích : 569,27 ha
- Địa điểm : Thị Xã Uông Bí – Quảng Ninh
12. KHU CÔNG NGHIỆP DỊCH VỤ HOÀNH BỒ
- Diện tích : 1033 ha
- Địa điểm : Huyện Hoành Bồ – Quảng Ninh
13. KHU KINH TẾ VÂN ĐỒN
- Diện tích : 2171,33 ha
- Địa điểm : Vân Đồn – Quảng Ninh
14. KHU KINH TẾ CỬA KHẨU
- Diện tích : 292 ha
- Địa điểm : Móng Cái – Hoành Bồ – Đông Văn – Quảng Ninh
Lắp đặt cầu trục, cổng trục ở đâu uy tín – chất lượng – giá rẻ ?
- Uy Tín: Với hơn 1000 khách hàng trong nước như: Các doanh nghiệp hàn quốc tại việt nam, doanh nghiệp tư nhân và ngoài nước như Lào, Campuchia, Myanma, đã hài lòng, và hợp tác cùng chúng tôi.
- Tư vấn, báo giá nhiệt tình, chu đáo, hình ảnh sản phẩm được báo giá bằng 3D, mang tính trực quan cao để khách hàng dễ hình dung sản phẩm
- Chất Lượng: Trang thiết bị máy móc hiện đại: Máy gá dầm, máy cắt CNC, máy hàn laze, máy hàn bán tự động nên Chất lượng đạt mọi tiêu chuẩn nâng hạ Việt Nam( có thể đạt chuẩn G7)
- Kinh Nghiệm: 12 năm kinh nghiệm trong nghề, cùng với đội ngũ kỹ thuật viên trình độ cao, chúng tôi bảo đảm 100% mọi bài toán về thiết bị nâng hạ sẽ được giải với đáp án hài lòng nhất cho quý vị.
- Chữ Tâm: Trao Trọn Chữ TÍN
- Thời gian giao hàng: Từ 5 đến 15 ngày với các thiết bị tiêu chuẩn, các loại tải trọng lớn thời gian chế tạo sẽ tùy vào thực tế sản xuất của nhà máy và được 2 bên thống nhất.
- Dịch vụ sau bán hàng:Chuyên nghiệp, Bảo hành, bảo trì, luôn có mặt trong vòng 8 tiếng
- Không những thế tại Cranesvn, chúng tôi đã và đang là đơn vị duy nhất tại Việt Nam mà quý khách có thể?
* Liên lạc, tư vấn, báo giá: 24/24
* Theo dõi tiến độ sản xuất qua camera liên tục 24/24
* Kiểm tra thiết bị mọi lúc từ khâu chọn thép, chọn sơn, chọn tủ điện, chọn que hàn, đến khâu sơn thành phẩm, dán logo, bảo quản để giám sát, bảo đảm hoàn hảo tới từng con bulong, ốc vít và mối hàn nhỏ nhất.