Tổng quan vị trí địa lý, phát triển công nghiệp và các dự án lắp đặt cầu trục, cổng trục tại Hải Dương
Vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên
- Hải Dương nằm ở vị trí trung tâm Đồng bằng sông Hồng
- Thuộc tam giác kinh tế trọng điểm phía Bắc Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh
- Tiếp giáp với các tỉnh Bắc Ninh, Bắc Giang, Quảng Ninh, Thái Bình, Hưng Yên và thành phố cảng Hải Phòng.
- Hải Dương có tiềm năng lớn về sản xuất vật liệu xây dựng, như đá vôi với trữ lượng khoảng 200 triệu tấn, đất sét để sản xuất vật liệu chịu lửa với trữ lượng khoảng 8 triệu tấn, cao lanh – nguyên liệu chính để sản xuất gốm sứ với trữ lượng khoảng 400.000 tấn
- Quặng bô – xít dùng để sản xuất đá mài và bột mài công nghiệp với trữ lượng khoảng 200.000 tấn.
- Những nguồn tài nguyên này chủ yếu tập trung trên địa bàn huyện Chí Linh và Kinh Môn.
Phát triển công nghiệp
- Trong giai đoạn 2020- 2025, tỉnh Hải Dương xác định công nghiệp công nghệ cao và công nghiệp hỗ trợ là trụ cột quan trọng để thúc đẩy nền kinh tế địa phương.
- Đầu năm 2021, tỉnh Hải Dương đã được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận thành lập thêm 4 KCN (bao gồm cả KCN mở rộng) và tiếp tục triển khai 2 KCN đã thành lập với tổng diện tích quy hoạch khoảng 1.097 ha, nâng tổng diện tích quy hoạch chi tiết KCN trên địa bàn tỉnh là 2.567 ha.
- Các KCN này đều định hướng thu hút những nhà đầu tư có năng lực, các dự án có vốn lớn với những ngành công nghiệp tiên tiến, công nghệ hiện đại, công nghiệp sinh thái
- Hạn chế tác động, ảnh hưởng đến môi trường nhằm tạo tiền đề xây dựng nền công nghiệp tuần hoàn – công nghiệp hiện đại – công nghiệp xanh.
- Trong gần 300 dự án đang được thực hiện đầu tư tại các KCN của Hải Dương, có tới 252 dự án có vốn đầu tư nước ngoài, với tổng vốn đầu tư đăng ký hơn 5 tỷ USD.
- Hải Dương đã thu hút các nhà đầu tư, các tập đoàn lớn của trên 30 quốc gia và vùng lãnh thổ như Brother, Sumidenso của Nhật Bản, hay Kefiko của Hàn Quốc.
Các dự án lắp đặt cầu trục, cổng trục tại Hải Dương
STT | LOẠI THIẾT BỊ | TẢI TRỌNG NÂNG | KHẨU ĐỘ | CHIỀU DÀI ĐƯỜNG CHẠY | VỊ TRÍ LẮP ĐẶT |
1 | Cầu trục dầm đơn | 1, 2, 3, 5, 7.5, 10 tấn | 10, 14, 18, 20 mét | 40, 60, 80, 100 mét | KHU CÔNG NGHIỆP ĐẠI AN |
2 | Cầu trục dầm đôi | 1, 2, 3, 5, 7.5, 10 tấn | 14, 18, 20, 25 mét | 40, 60, 80, 100 mét | KHU CÔNG NGHIỆP BÌNH GIANG |
3 | Bán cổng trục | 1, 2, 3, 5, 7.5, 10 tấn | 10, 14, 18, 20 mét | 40, 60, 80, 100 mét | CỤM CÔNG NGHIỆP QUÁN GỎI |
4 | Cổng trục dầm đơn | 1, 2, 3, 5, 7.5, 10 tấn | 10, 14, 18, 20 mét | 40, 60, 80, 100 mét | KHU CÔNG NGHIỆP THANH HÀ |
5 | Cổng trục dầm dôi | 1, 2, 3, 5, 7.5, 10 tấn | 10, 14, 18, 26 mét | 40, 60, 80, 100 mét | KHU CÔNG NGHIỆP ĐẠI AN |
6 | Cầu trục treo | 1, 2, 3, 5 tấn | 8, 10, 12, 14 mét | 40, 60, 80, 100 mét | CỤM CÔNG NGHIỆP QUÁN GỎI |
7 | Monorial | 1, 2, 3, 5 tấn | Đường chạy cong | 40, 60, 80, 100 mét | KHU CÔNG NGHIỆP BÌNH GIANG |
8 | Cầu trục quay | 1, 2, 3, 5 tấn | 3, 4, 5, 6 mét | Động cơ quay 360 độ | KHU CÔNG NGHIỆP ĐẠI AN |
9 | Cổng trục đẩy tay | 1, 2, 3 tấn | 3, 4, 5 mét | Bánh xe có phanh | KHU CÔNG NGHIỆP QUÁN GỎI |

CỔNG TRỤC 1 DẦM SWL 10T * SP 17M * Hn 6M * TL 30M
I | Hạng mục – Thông số kỹ thuật | Đ.v | S.L | Ghi chú |
A | CỔNG TRỤC 1 DẦM SWL 10T * SP 17M * Hn 6M * TL 30M | Làm việc trong nhà | ||
1 | Palăng / Xe tời điện: + Loại : Palăng cáp điện dầm đơn + Ký hiệu: SM10-H12-MH + Tải trọng nâng : 10 tấn + Chiều cao nâng : 12 mét + Tốc độ nâng-hạ : 3.7 mét/phút (1cấp tốc độ) + Tốc độ di chuyển : 12.5 mét/phút (1cấp tốc độ) |
Cái | 1 | SUNGDO Hàn Quốc Mới 100% |
2 | Động cơ – giảm tốc di chuyển cầu trục + Công suất: 1.5Kw (Loại trục vuông góc) |
Cái | 2 | Hàng Nhật cũ |
3 | Tủ điện cổng trục + Các thiết bị đóng cắt chính : LS + Biến tần cho di chuyển cổng trục: 3.7Kw – LS |
Tủ | 1 | Mới 100% |
4 | Điều khiển từ xa (sóng radio) | Cái | 1 | Đài Loan |
5 | Dầm biên + Vận tốc di chuyển cầu trục: 8 & 20 (m/ph) + Bánh xe: D250 * 04 cái / 01 cổng trục + Kết cấu thép dầm biên: Dầm hộp hàn tổ hợp |
Bộ | 1 | mới 100% |
6 | Dầm chính & chân cổng truc + Kiểu khung thép: 1 dầm chính + chân chữ A + Vật liệu: SS400 + Kết cấu dầm chính: Dầm hộp hàn tổ hợp + Kết cấu chân cổng: Tổ hợp từ các thép ống tròn |
Bộ | 1 | mới 100% |
7 | Hệ cấp điện cho Palăng + Kiểu: Sâu đo cáp dẹt |
Hệ | 1 | Đài Loan |
8 | Hệ cấp điện cổng trục + Kiểu: Thanh ray điện an toàn + Thông số: 3 pha – 75A (Lưu ý: Hệ thống kèo nhà bên mua đã có bên bán hàn hệ thép hộp đỡ đường ray điện vào kèo nhà & xà gồ) |
M | 30 | mới 100% Đài Loan |
9 | Ray chạy cổng trục: Ray chuyên dụng P24 | M | 60 | Liên kết cóc kẹp ray |
10 | Cóc kẹp ray P24 | Cái | 248 | Cóc chuyên dụng |
11 | Bulong nở neo ray M16 | Bộ | 248 | ~ |
12 | Giao hàng: Tại nhà máy bên mua | Bộ | 1 | TP.Hải Dương |
13 | Lắp đặt | Bộ | 1 | Tại công trình bên mua |
14 | Kiểm định (Bên mua cấp tải) | Bộ | 1 | Việt nam |
BÁN CỔNG TRỤC 2 DẦM SWL 5T x SP 16M x TL 54M
I | Hạng mục – Thông số kỹ thuật | Đ.v | S.L | Ghi chú |
1 | Palăng / Xe tời điện: + Loại: Palăng cáp điện dầm đôi + Ký hiệu: ~ + Tải trọng nâng: 5 tấn + Chiều cao nâng: 12 mét + Tốc độ nâng-hạ: 1>>6 mét/phút (2 tốc độ thay đổi bằng biến tần Yaskawa – Japan) + Tốc độ di chuyển: 4 >> 20 mét/phút (2 tốc độ thay đổi bằng biến tần LS/Korea) |
Cái | 1 | NIPPON Nhật cũ (Hoặc tương đương) |
2 | Biến tần cho động cơ nâng hạ + Công suất: 11 Kw (3 pha 380V) (Dùng đổi tốc độ thành 2 cấp: 1 > 4.7 m/ph) |
Cái | 1 | Yaskawa / Nhật bản (kèm thiết bị kết nối) |
3 | Biến tần cho động cơ di chuyển Pa lăng + Công suất: 1.5 Kw (3 pha 380V) (Dùng đổi tốc độ thành 2 cấp: 4 > 20 m/ph) |
Cái | 1 | LS / Hàn Quốc (kèm thiết bị kết nối) |
4 | Động cơ – giảm tốc di chuyển cầu trục + Công suất: 1.5Kw |
Cái | 2 | Nhật bản đã qua sử dụng |
5 | Biến tần cho động cơ di chuyển cầu trục + Công suất: 3.7 Kw (3 pha 380V) (Dùng đổi tốc độ thành 2 cấp: 5 > 20 m/ph) |
Cái | 1 | LS / Hàn Quốc |
6 | Tủ điện chính cầu trục + Các thiết bị đóng cắt chính: LS |
Tủ | 1 | Mới 100% |
7 | Điều khiển từ xa (sóng radio): 2 cấp độ + 6 nút | Cái | 1 | Trung quốc mới 100% |
8 | Dầm biên + Vận tốc di chuyển cẩu trục: 5 >> 20 (m/ph) + Bánh xe: D200 * 04 cái / 01 cầu trục + Kết cấu thép dầm biên : Dầm hộp hàn tổ hợp |
Bộ | 1 | Mới 100% |
9 | Dầm chính + Kiểu khung thép: 2 dầm chính + Tải x Khẩu độ = SWL 5T x SP 16M + Vật liệu: SS400 + Kết cấu dầm chính: Hộp hàn tổ hợp (750*295*6) + Lan can & sàn thao tác: Bao gồm + Sơn: chống rỉ + bao màu vàng |
Bộ | 1 | Mới 100% |
10 | Chân chữ A + Tải x Khẩu độ x Cao = SWL 5T x SP 16M x H 6M + Vật liệu: SS400 + Kết cấu dầm chính: Hộp hàn tổ hợp (650*250*6) + Thang leo: Bao gồm + Sơn: chống rỉ + bao màu vàng |
Bộ | 1 | Mới 100% |
11 | Hệ cấp điện cho Palăng (Ngang 16M) + Kiểu: Ray điện an toàn – Cấp động lực: 3 Pha – 75A – 380V – Cấp tín hiệu điều khiển: 6 cực – 50A |
Hệ | 1 | Mới 100% |
12 | Cấp điện cầu trục + Kiểu: Ray điện 3Pha – 75A – 380V |
M | 54 | Mới 100% |
13 | Ray chạy cầu trục: Thép 40*50mm | M | 108 | Hàn với dầm chạy |
14 | Dầm chạy cầu trục: I-346*174*6*9 | M | 54 | Thép SS400 (hiệu PS) |
15 | Thép tấm đỡ ray trên sàn bê tông: PL8*250 | M | 54 | Thép SS400 |
16 | Bu lông nở bắt tấm thép đỡ ray (Tắc ke M16) | Cái | 120 | Loại 4.6 mạ |
17 | Hệ giằng dầm chạy với cột nhà (thép L-50*50*5) | Lô | 1 | Thép SS400 |
18 | Cột đỡ dầm chạy: I-250*125*6*9 (cao khoảng 6 mét) (Bắt xuống sàn nhà & hàn giằng với cột nhà cũa) |
Cái | 9 | Thép SS400 (hiệu PS) |
19 | Bu lông nở bắt cột thép mới (Tắc ke M16) | Cái | 36 | Loại 4.6 mạ |
20 | Bulong liên kết kết cấu thép (M20; M16) | Kg | 60 | Loại 8.8 mạ kẽm |
21 | Giao hàng: Đến nhà máy bên mua | Bộ | 1 | HẢI DƯƠNG |
22 | Lắp đặt: Tại nhà máy bên mua | Bộ | 1 | HẢI DƯƠNG |
23 | Kiểm định (Bên mua cấp tải) | Bộ | 1 | Việt nam |
CẦU TRỤC DẦM ĐƠN SWL5T*SP16M*Hn6M*TL60M
TT | Hạng mục – Thông số kỹ thuật | Đ.v | S.L | Ghi chú |
A | CẦU TRỤC DẦM ĐƠN SWL5T*SP16M*Hn6M*TL60M | Bộ | 3 | Trên 3 đường ray riêng biệt |
1 | Palăng / Xe tời dầm đơn 5 Tấn Mã hiệu: SM5-H6-MH Cơ cấu nâng: + Tải trọng nâng : 5Tấn + Chiều cao nâng : 6 mét + Vận tốc nâng : 4.7 m/p (1 cấp tốc độ ) + Tốc độ di chuyển : 20 m/p ( 1 cấp tốc độ ) Công xuất động cơ di chuyển : 0.75 Kw Hệ thống điều khiển + Điện áp làm việc : 3 pha – 380V – 50Hz |
Cái |
3 |
SUNGDO-HÀN QUỐC mới 100% CO,CQ kèm theo |
2 | Động cơ – giảm tốc di chuyển cầu trục + Công suất: 0.75 Kw |
Cái | 6 | SUNGDO-HÀN QUỐC mới 100% CO,CQ kèm theo |
3 | Tủ điện cầu trục + Các thiết bị đóng cắt chính : LS + Phụ kiện: hạn chế hành trình, dây cấp điện |
Tủ | 3 | Mới 100% |
4 | Biến tần cho di chuyển cầu: 2.2Kw – LS | Cái | 3 | Mới 100% |
5 | Dầm biên di chuyển + Vận tốc di chuyển cầu trục : 0 >>> 20 (m/ph) + Bánh xe: D160 * 4 cái / 01 cầu trục + Kết cấu thép dầm biên : Dầm hộp hàn tổ hợp + Sơn chống rỉ & Sơn thẩm mỹ màu vàng + Giảm chấn 2 đầu : 4 cái + Hạn vị hành trình : 2 cái |
Chiếc | 6 | Mới 100% |
6 | Dầm chính (dầm đơn) + Kiểu khung kết cấu : Dầm hộp hàn tổ hợp + Vật liệu : SS400 + Sơn chống rỉ & Sơn thẩm mỹ màu vàng + Dán logo công ty & khẩu hiệu an toàn + Hạn vị hành trình : 2 cái |
Bộ | 3 | Mới 100%
Độ võng thiết kế : 1/1000 |
7 | Hệ cấp điện cho Palăng + Kiểu: Sâu đo cáp điện dẹt treo trên máng thép + Phụ kiện gồm : Máng C, con lăn dẫn hướng, con lăn treo cáp, nối máng C…. |
Hệ | 3 | Mới 100% |
B | PHẦN PHỤ TRỢ | |||
2 | Hệ cấp điện cho cầu trục + Kiểu: Ray điện 3P-75A + Phụ kiện: Chổi lấy điện, kéo căng cáp, kẹp cáp, tay treo cáp… |
Mét | 180 | Mới 100% |
3 | Ray đường chạy cầu trục + Ray P12 + Liên kết hàn với dầm đỡ |
Mét | 360 | Mới 100% |
4 | Vận chuyển | Bộ | 3 | HẢI DƯƠNG |
5 | Lắp đặt trọn bộ bao gồm : Lắp đặt phần kết cấu: Cột, dầm đõ ray, dầm cầu trục, dầm biên, palang … Lắp đặt phần điện: Tủ điện, hệ thống điều khiển, test chạy thử … Phiếu test PCR covid 19 kèm theo |
Bộ | 3 | CRANESVN |
6 | Kiểm định (Bên mua cấp tải) Phiếu test PCR covid 19 kèm theo |
Bộ | 3 | Việt nam |
GIÁ CỔNG TRỤC >>> Tại đây |
GIÁ CẦU TRỤC >>> Tại đây |
GIÁ PHỤ KIỆN >>> Tại đây |
Hình ảnh cầu trục, cổng trục lắp đặt tải Hải Dương



Ngoài ra cranesvn còn lắp đặt cầu trục, cổng trục, thang nâng hàng, kết cấu thép tại các KCN sau trên địa bàn tỉnh Hải Dương
1. KHU CÔNG NGHIỆP CỘNG HÒA – CHÍ LINH
Vị trí : Huyện Chí Linh – Hải Dương
Quy mô : 700 ha
Chủ đầu tư : Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam
2. KHU CÔNG NGHIỆP ĐẠI AN
Vị trí : Thành phố Hải Dương – Tỉnh Hải Dương
Quy mô : 664 ha
Chủ đầu tư : Công ty cổ phần Đại An
3.KHU CÔNG NGHIỆP TÀU THỦY LAI VU
Vị trí : Huyện Kim Thành – Hải Dương
Quy mô : 128 ha
4.KHU CÔNG NGHIỆP PHÚC ĐIỀN – CẨM GIÀNG
Vị trí : Huyện Cẩm Giàng – Hải Dương
Quy mô : 170 ha
5.KHU CÔNG NGHIỆP NAM SÁCH
Vị trí : Huyện Nam Sách – Hải Dương
Quy mô : 63 ha
6.KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TRƯỜNG
Vị trí : Huyện Cẩm Giàng – Hải Dương
Quy mô : 240 ha
7.KHU CÔNG NGHIỆP VIỆT HÒA – KEN MARK
Vị trí : Phường Việt Hòa –Hải Dương
Quy mô : 46, 40 ha
8.KHU CÔNG NGHIỆP QUỐC TUẤN – THANH BÌNH
Quy mô : 180 ha
9.KHU CÔNG NGHIỆP KIM THÀNH
Quy mô : 120ha
10.KHU CÔNG NGHIỆP LƯƠNG ĐIỀN – NGỌC LIÊN
Quy mô : 120 ha
11.KHU CÔNG NGHIỆP BÌNH GIANG
Quy mô : 120 ha
12. KHU CÔNG NGHIỆP THANH HÀ
Quy mô : 150 ha
13.KHU CÔNG NGHIỆP HOÀNG DIỆU
Quy mô : 250 ha
14, KHU CÔNG NGHIỆP HƯNG ĐẠO
Quy mô : 200 ha
15. CỤM CÔNG NGHIỆP CẨM THƯỢNG
Vị trí : Huyện Cẩm Giàng – Hải Dương
16.CỤM CÔNG NGHIỆP NGHĨA AN
Vị trí : Huyện Ninh Giang – Hải Dương
Quy mô : 200 ha
17. CỤM CÔNG NGHIỆP NHỊ CHIỂU
Vị trí : Huyện Kinh Môn – Hải Dương
Quy mô : 500 ha
18. CỤM CÔNG NGHIỆP QUÁN GỎI
Vị trí : Huyện Cẩm Giàng – Hải Dương
Quy mô : 150 ha
19.CỤM CÔNG NGHIỆP PHẢ LẠI
Vị trí : Huyện Chí Linh – Hải Dương
Quy mô : 100 ha
20.CỤM CÔNG NGHIỆP ĐOÀN HỒNG
Vị trí : Huyện Gia Lộc – Hải Dương
Quy mô : 200 ha
21. CỤM CN HÙNG THẮNG
Vị trí : Huyện Thanh Miện – Hải Dương
Quy mô : 150 ha
22.CỤM CÔNG NGHIỆP TÂN VIỆT
Vị trí : Huyện Bình Giang – Hải Dương
Quy mô : 200ha
23. CỤM CÔNG NGHIỆP GIA TÂN
Vị trí : Huyện Gia Lộc _ Hải Dương
Quy mô : 150 ha
24. CỤM CÔNG NGHIỆP THỊ TRẤN NINH GIANG
Vị trí : Huyện Ninh Giang – Hải Dương
Quy mô : 175 ha
25. CỤM CÔNG NGHIỆP TUẤN HƯNG
Vị trí : Huyện Kim Thành – Hải Dương
Quy mô : 200 ha
Lắp đặt cầu trục, cổng trục ở đâu uy tín – chất lượng – giá rẻ ?
Giá ở đâu rẻ nhất thì giá tại cranesvn rẻ hơn, Vì sao:
- Uy Tín: Với hơn 1000 khách hàng trong nước như: Các doanh nghiệp hàn quốc tại việt nam, doanh nghiệp tư nhân và ngoài nước như Lào, Campuchia, Myanma, đã hài lòng, và hợp tác cùng chúng tôi.
- Tư vấn, báo giá nhiệt tình, chu đáo, hình ảnh sản phẩm được báo giá bằng 3D, mang tính trực quan cao để khách hàng dễ hình dung sản phẩm
- Chất Lượng: Trang thiết bị máy móc hiện đại: Máy gá dầm, máy cắt CNC, máy hàn laze, máy hàn bán tự động nên Chất lượng đạt mọi tiêu chuẩn nâng hạ Việt Nam( có thể đạt chuẩn G7)
- Kinh Nghiệm: 12 năm kinh nghiệm trong nghề, cùng với đội ngũ kỹ thuật viên trình độ cao, chúng tôi bảo đảm 100% mọi bài toán về thiết bị nâng hạ sẽ được giải với đáp án hài lòng nhất cho quý vị.
- Chữ Tâm: Trao Trọn Chữ TÍN– Thời gian giao hàng: Từ 5 đến 15 ngày
- Dịch vụ sau bán hàng: Chuyên nghiệp, Bảo hành, bảo trì, luôn có mặt trong vòng 8 tiếng
- Không những thế tại Cranesvn, chúng tôi đã và đang là đơn vị duy nhất tại Việt Nam mà quý khách có thể?
- Liên lạc, tư vấn, báo giá: 24/24
- Theo dõi tiến độ sản xuất qua camera liên tục 24/24
- Kiểm tra thiết bị mọi lúc từ khâu chọn thép, chọn sơn, chọn tủ điện, chọn que hàn, đến khâu sơn thành phẩm, dán logo, bảo quản để giám sát, bảo đảm hoàn hảo tới từng con bulong, ốc vít và mối hàn nhỏ nhất.